Đọc nhanh: 欺瞒 (khi man). Ý nghĩa là: lừa dối; bịp bợm; bịp.
Ý nghĩa của 欺瞒 khi là Động từ
✪ lừa dối; bịp bợm; bịp
欺骗蒙混
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺瞒
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 欺罔
- lừa dối bưng bít
- 欺侮
- khinh miệt.
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 老少无欺
- không lừa già dối trẻ.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 欺上 蒙下
- Dối trên lừa dưới.
- 别 欺骗 我
- Đừng có lừa dối tôi.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欺瞒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欺›
瞒›