提示 tíshì

Từ hán việt: 【đề thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề thị). Ý nghĩa là: nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở, gợi ý; nhắc nhở. Ví dụ : - 。 Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.. - 。 Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.. - 。 Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 提示 khi là Động từ

nêu lên; đưa ra; gợi ý; nhắc nhở

把对方没有想到或想不到的提出来,引起对方注意

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī jiào 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.

  • - 可以 kěyǐ 恰当 qiàdàng 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.

Ý nghĩa của 提示 khi là Danh từ

gợi ý; nhắc nhở

提起注意的行动

Ví dụ:
  • - de 提示 tíshì bāng 很多 hěnduō

    - Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.

  • - 现在 xiànzài 需要 xūyào 一些 yīxiē 提示 tíshì

    - Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提示

A + 提示 + B + Động từ/ Cụm động từ

A nhắc B làm gì

Ví dụ:
  • - 提示 tíshì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.

  • - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

在 + A + 的 + 提示 + 下,...

dưới sự gợi ý/ sự nhắc nhở của A,...

Ví dụ:
  • - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • - zài de 提示 tíshì xià 修改 xiūgǎi le 论文 lùnwén

    - Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.

So sánh, Phân biệt 提示 với từ khác

提醒 vs 提示

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "" thường dùng trong văn viết.
"" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 提示 tíshì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.

  • - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

  • - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì 提案 tíàn

    - Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.

  • - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • - 大家 dàjiā duì 这个 zhègè 提议 tíyì dōu 表示 biǎoshì 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.

  • - xiàng 学生 xuésheng 提示 tíshì 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.

  • - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • - 可以 kěyǐ 恰当 qiàdàng 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.

  • - 爸爸 bàba 辅导 fǔdǎo zuò 算术题 suànshùtí bìng 直接 zhíjiē 告诉 gàosù 而是 érshì gěi 提示 tíshì 一些 yīxiē 思路 sīlù

    - Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.

  • - zài de 提示 tíshì xià 修改 xiūgǎi le 论文 lùnwén

    - Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.

  • - de 提示 tíshì bāng 很多 hěnduō

    - Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.

  • - 现在 xiànzài 需要 xūyào 一些 yīxiē 提示 tíshì

    - Tôi bây giờ rất cần một vài gợi ý.

  • - 老师 lǎoshī jiào 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提示

Hình ảnh minh họa cho từ 提示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao