Đọc nhanh: 保密 (bảo mật). Ý nghĩa là: bảo mật; giữ bí mật. Ví dụ : - 这份文件必须保密。 Tài liệu này phải được bảo mật. - 所有信息都被保密。 Tất cả thông tin đều được bảo mật.. - 他们被要求发誓保密。 Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
Ý nghĩa của 保密 khi là Động từ
✪ bảo mật; giữ bí mật
保守机密
- 这份 文件 必须 保密
- Tài liệu này phải được bảo mật
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 请 你 保守 这个 秘密
- Làm ơn giữ bí mật này.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 我们 保持 密切联系
- Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 这 事 一定 要 保密
- Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 这些 用户 信息 都 是 保密 的
- Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.
- 这份 文件 必须 保密
- Tài liệu này phải được bảo mật
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
密›