Đọc nhanh: 公开 (công khai). Ý nghĩa là: công khai; ngỏ, đưa ra công khai, toác. Ví dụ : - 公开活动 hoạt động công khai. - 这件事暂时不能公开。 việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.
Ý nghĩa của 公开 khi là Động từ
✪ công khai; ngỏ
不加隐蔽;面对大家 (跟''秘密''相对)
- 公开 活动
- hoạt động công khai
✪ đưa ra công khai
使秘密的成为公开的
- 这件 事 暂时 不能 公开
- việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.
✪ toác
(言语、行动等) 简单爽快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 开除公职
- cách chức.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 公开 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
公›
开›
ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy
Ngầm, Trong Lòng Đất, Dưới Đất
Bí Mật
sau lưng ai đóriêngbí mật
Lén, Lén Lút, Thầm Kín
Trong Bóng Tối, Trong Bí Mật
Giấu
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Che Giấu
hướng nộibí mật
Bảo Mật
Mập Mờ, Mờ Ám
Thần Bí
Cơ Mật
Việc Riêng Tư
Thông Báo
cải trang (quan lại khi đi ra ngoài vì muốn che giấu thân phận mà thay đổi thường phục)