Đọc nhanh: 匿隐藏形 (nặc ẩn tàng hình). Ý nghĩa là: che hình giấu bóng; mai danh ẩn tích; ẩn tích.
Ý nghĩa của 匿隐藏形 khi là Động từ
✪ che hình giấu bóng; mai danh ẩn tích; ẩn tích
隐藏形迹,不露真相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿隐藏形
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 她 的 隐形眼镜 掉 了
- Kính áp tròng của cô ấy bị rơi.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 坏人 隐匿 的 窟
- Nơi ẩn náu của kẻ xấu.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 猪 跑 地 寻找 隐藏 的 食物
- Con lợn cào đất để tìm thức ăn ẩn giấu.
- 海关 查出 了 隐藏 在 货物 中 的 海洛因
- Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匿隐藏形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿隐藏形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
形›
藏›
隐›