通知 tōngzhī

Từ hán việt: 【thông tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tri). Ý nghĩa là: báo tin; báo cho biết; thông tri, thông báo; thông cáo. Ví dụ : - 。 Trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.. - 。 Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.. - 。 Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 通知 khi là Động từ

báo tin; báo cho biết; thông tri

把事项告诉人知道

Ví dụ:
  • - zǒu 以前 yǐqián 通知 tōngzhī 一声 yīshēng

    - Trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.

  • - 我会 wǒhuì 通知 tōngzhī 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.

  • - qǐng 及时 jíshí 通知 tōngzhī 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 通知 khi là Danh từ

thông báo; thông cáo

通知事情的书面材料或者口头说的话。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一封 yīfēng 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo.

  • - 公司 gōngsī jiāng 发布 fābù xīn de 通知 tōngzhī

    - Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.

  • - qǐng 注意 zhùyì 查看 chákàn 会议 huìyì 通知 tōngzhī

    - Vui lòng kiểm tra thông báo cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通知

通知 + Tân ngữ (Ai đó、大家、学生、老师、员工)

Ví dụ:
  • - 通知 tōngzhī 大家 dàjiā 活动 huódòng de 时间 shíjiān

    - Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.

  • - 通知 tōngzhī 主管 zhǔguǎn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.

通知 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 通知 tōngzhī 太晚 tàiwǎn le

    - Tôi nghĩ thông báo của bạn đã quá muộn.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 通知 tōngzhī hěn 及时 jíshí

    - Họ luôn thông báo rất kịp thời.

Định ngữ (+ 的) + 通知

"通知" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 通知 tōngzhī 已经 yǐjīng 发出 fāchū

    - Thông báo của trường đã được gửi đi.

  • - 会议 huìyì de 通知 tōngzhī hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào

    - Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.

So sánh, Phân biệt 通知 với từ khác

告诉 vs 通知

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là đem thông tin nói cho người khác.
Khác:
- "" được dùng trong văn nói, "" được thường dùng trong văn viết.
- "" còn là một danh từ, có thể làm chủ ngữ và tân ngữ, "" chỉ có thể làm động từ, không thể làm chủ ngữ và tân ngữ.

通知 vs 通告

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" là nội dung của "" có thể được biết đến với một số người hoặc cũng có thể khiến công chúng biết, trong khi nội dung của "" được công chúng biết đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知

  • - 通知 tōngzhī 亚伯 yàbó

    - Tôi sẽ cho Abe biết.

  • - 通告 tōnggào 周知 zhōuzhī

    - thông báo cho mọi người biết

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • - zhe 通知书 tōngzhīshū

    - Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.

  • - 书面通知 shūmiàntōngzhī

    - thông báo bằng văn bản.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 公司 gōngsī 颁发 bānfā 紧急通知 jǐnjítōngzhī

    - Công ty ban bố thông báo khẩn.

  • - 另行通知 lìngxíngtōngzhī

    - thêm một thông báo khác.

  • - 我会 wǒhuì 通知 tōngzhī 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.

  • - 学校 xuéxiào 官方 guānfāng 通知 tōngzhī le 放假 fàngjià 时间 shíjiān

    - Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - 警方 jǐngfāng 通知 tōngzhī 店主 diànzhǔ 留意 liúyì 伪钞 wěichāo

    - Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Giấy gọi nhập học

  • - qǐng 通过 tōngguò 电报 diànbào 通知 tōngzhī 他们 tāmen

    - Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.

  • - de 录取 lùqǔ 通知 tōngzhī shuō bèi 一家 yījiā 知名 zhīmíng 公司 gōngsī 录用 lùyòng le

    - Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - zài 等待 děngdài 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.

  • - 幸好 xìnghǎo 收到 shōudào le 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 什么 shénme 时候 shíhou 发放 fāfàng

    - Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通知

Hình ảnh minh họa cho từ 通知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao