Đọc nhanh: 承认 (thừa nhận). Ý nghĩa là: thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận, công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới). Ví dụ : - 他硬是不承认自己的错误。 Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.. - 你要勇于承认自己的错误。 Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.. - 我承认这样做不对。 Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
Ý nghĩa của 承认 khi là Động từ
✪ thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận
表示肯定,同意,认可
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 我 承认 这样 做 不 对
- Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới)
国际上指肯定新国家、新政权的法律地位
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承认
✪ 坦白/主动/老实... (地) + 承认
trợ từ kết cấu "地"
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
✪ Chủ ngữ + 被 + ... ... 承认
được thừa nhận
- 这个 发明 被 全世界 承认 了
- Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.
- 他 的 努力 终于 被 承认 了
- Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承认
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 她 承认 了 失误
- Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.
- 她 向 父母 承认 了 她 想 表演 的 欲望
- cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.
- 他 承认 自己 有罪
- Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
- 他 承认 外遇 行为
- Anh ấy thừa nhận hành vi ngoại tình.
- 他 终于 承认 了 事实
- Anh ấy cuối cùng đã thừa nhận sự thật.
- 他终 是 承认 了 错误
- Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.
- 孩子 已经 长大 承认
- Con cái đã lớn lên thành người.
- 她 当场 承认 了 错误
- Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.
- 我 承认 这样 做 不 对
- Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
认›