承认 chéngrèn

Từ hán việt: 【thừa nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa nhận). Ý nghĩa là: thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận, công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới). Ví dụ : - 。 Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.. - 。 Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.. - 。 Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 承认 khi là Động từ

thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận

表示肯定,同意,认可

Ví dụ:
  • - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • - yào 勇于 yǒngyú 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 承认 chéngrèn 这样 zhèyàng zuò duì

    - Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới)

国际上指肯定新国家、新政权的法律地位

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 尚未 shàngwèi 得到 dédào 承认 chéngrèn

    - Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承认

坦白/主动/老实... (地) + 承认

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • - 主动 zhǔdòng 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.

Chủ ngữ + 被 + ... ... 承认

được thừa nhận

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 发明 fāmíng bèi 全世界 quánshìjiè 承认 chéngrèn le

    - Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.

  • - de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú bèi 承认 chéngrèn le

    - Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承认

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • - 抵死 dǐsǐ 承认 chéngrèn

    - thà chết cũng không nhận.

  • - 承办 chéngbàn 会议 huìyì 单位 dānwèi 已经 yǐjīng 确认 quèrèn

    - Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

  • - 主动 zhǔdòng 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.

  • - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 承认 chéngrèn 持有 chíyǒu 运送 yùnsòng le 假币 jiǎbì

    - Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.

  • - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • - 承认 chéngrèn le 失误 shīwù

    - Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

  • - 承认 chéngrèn 外遇 wàiyù 行为 xíngwéi

    - Anh ấy thừa nhận hành vi ngoại tình.

  • - 终于 zhōngyú 承认 chéngrèn le 事实 shìshí

    - Anh ấy cuối cùng đã thừa nhận sự thật.

  • - 他终 tāzhōng shì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.

  • - 孩子 háizi 已经 yǐjīng 长大 zhǎngdà 承认 chéngrèn

    - Con cái đã lớn lên thành người.

  • - 当场 dāngchǎng 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.

  • - 承认 chéngrèn 这样 zhèyàng zuò duì

    - Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承认

Hình ảnh minh họa cho từ 承认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao