告诉 gàosù

Từ hán việt: 【cáo tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告诉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo tố). Ý nghĩa là: kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với. Ví dụ : - 。 Hãy nói với tôi số người trước.. - 。 Nói với tôi địa chỉ của cậu.. - ! Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告诉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 告诉 khi là Động từ

kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với

说给别人听, 让人知道

Ví dụ:
  • - qǐng xiān 告诉 gàosù 人数 rénshù

    - Hãy nói với tôi số người trước.

  • - qǐng 告诉 gàosù de 地址 dìzhǐ

    - Nói với tôi địa chỉ của cậu.

  • - hái 没有 méiyǒu 告诉 gàosù ne

    - Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告诉

告诉 + A +...

Nói/ kể/ bảo với A ...

Ví dụ:
  • - 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.

  • - qǐng 告诉 gàosù 答案 dáàn

    - Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.

A + 把 + B + 告诉 + C

A nói/ kể/ bảo với C về B

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ 告诉 gàosù le 父母 fùmǔ

    - Cô nói với bố mẹ những gì cô nghĩ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù le 老师 lǎoshī

    - Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.

So sánh, Phân biệt 告诉 với từ khác

告诉 vs 通知

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là đem thông tin nói cho người khác.
Khác:
- "" được dùng trong văn nói, "" được thường dùng trong văn viết.
- "" còn là một danh từ, có thể làm chủ ngữ và tân ngữ, "" chỉ có thể làm động từ, không thể làm chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诉

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - huì 告诉 gàosù 卡洛斯 kǎluòsī

    - Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - yuàn 没有 méiyǒu 告诉 gàosù

    - Cô ấy trách tôi vì tôi không nói với cô ấy.

  • - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 奥布里 àobùlǐ 告诉 gàosù 妈妈 māma

    - Aubrey nói với mẹ cô ấy

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 真相 zhēnxiàng 告诉 gàosù

    - Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - qǐng 告诉 gàosù 想诉 xiǎngsù 什么 shénme

    - Xin hãy cho tôi biết bạn muốn nói gì.

  • - 告诉 gàosù 底数 dǐshù

    - báo với anh một kế hoạch đã dự định.

  • - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告诉

Hình ảnh minh họa cho từ 告诉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告诉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao