Đọc nhanh: 告诉 (cáo tố). Ý nghĩa là: kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với. Ví dụ : - 请先告诉我人数。 Hãy nói với tôi số người trước.. - 请告诉我你的地址。 Nói với tôi địa chỉ của cậu.. - 我还没有告诉她呢! Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.
Ý nghĩa của 告诉 khi là Động từ
✪ kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với
说给别人听, 让人知道
- 请 先 告诉 我 人数
- Hãy nói với tôi số người trước.
- 请 告诉 我 你 的 地址
- Nói với tôi địa chỉ của cậu.
- 我 还 没有 告诉 她 呢 !
- Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告诉
✪ 告诉 + A +...
Nói/ kể/ bảo với A ...
- 他 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.
- 请 你 告诉 我 答案
- Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.
✪ A + 把 + B + 告诉 + C
A nói/ kể/ bảo với C về B
- 她 把 自己 的 想法 告诉 了 父母
- Cô nói với bố mẹ những gì cô nghĩ.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
So sánh, Phân biệt 告诉 với từ khác
✪ 告诉 vs 通知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诉
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 怨 我 没有 告诉 她
- Cô ấy trách tôi vì tôi không nói với cô ấy.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 奥布里 告诉 她 妈妈
- Aubrey nói với mẹ cô ấy
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 请 告诉 我 你 想诉 什么
- Xin hãy cho tôi biết bạn muốn nói gì.
- 告诉 你 个 底数
- báo với anh một kế hoạch đã dự định.
- 他 干嘛 不 告诉 我 ?
- Sao anh ấy không nói với tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告诉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告诉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
诉›
Căn Dặn, Dặn Dò
Báo Cáo
Thông Cáo, Thông Báo, Loan Báo
Thông Báo
xin báo
Chuyển Lời