Đọc nhanh: 看好 (khán hảo). Ý nghĩa là: coi được; thấy được; khả quan. Ví dụ : - 经济形势看好。 Tình hình kinh tế khả quan.. - 新产品的反馈看好。 Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.. - 明天的天气看好。 Thời tiết ngày mai khả quan.
Ý nghĩa của 看好 khi là Động từ
✪ coi được; thấy được; khả quan
预料(情况)将出现好的势头
- 经济 形势 看好
- Tình hình kinh tế khả quan.
- 新 产品 的 反馈 看好
- Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.
- 明天 的 天气 看好
- Thời tiết ngày mai khả quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看好
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 电影 好看
- Bộ phim rất hay.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 骨朵儿 真 好看
- Nụ hoa rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
看›