Đọc nhanh: 欣赏 (hân thưởng). Ý nghĩa là: thưởng thức; ngắm; ngắm nhìn; chiêm ngưỡng, đánh giá cao; tán thưởng; yêu thích; thích. Ví dụ : - 他站在窗前,欣赏雪景。 Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.. - 他用心地欣赏着音乐的魅力。 Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.. - 我欣赏日落的美景 Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
Ý nghĩa của 欣赏 khi là Động từ
✪ thưởng thức; ngắm; ngắm nhìn; chiêm ngưỡng
享受美好的事物,领略其中的趣味
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đánh giá cao; tán thưởng; yêu thích; thích
认为好,喜欢
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 老师 很 欣赏 这位 努力 的 学生
- Giáo viên rất tán thưởng học sinh chăm chỉ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欣赏
✪ 认真,好好,仔细 + 地 + 欣赏
nghiêm túc/ cẩn thận thưởng thức/ ngắm nhìn
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 她 好好 地 欣赏 礼物
- Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.
✪ 欣赏 + 一下,得来,不了
thưởng thức + một chút/ không nổi
- 你 欣赏 一下 这幅 画
- Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.
- 她 欣赏 不了 那类 电影
- Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.
✪ 很/不 + 欣赏 + Tân ngữ (某人, 态度,风格)
rất/ không + thích/ tán thưởng cái gì/ ai
- 我 很 欣赏 他
- Tôi rất tán thưởng anh ấy.
- 我 很 欣赏 他 的 风格
- Tôi rất thích phong cách của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 欣赏 với từ khác
✪ 观赏 vs 欣赏
"观赏" là dùng tâm trạng vui vẻ để xem, dùng trong thị giác ; "欣赏" là dùng tâm trạng vui vẻ xem hoặc nghe, dùng trong thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác..
và các cơ quan cảm giác khác; đối tượng không bị giới hạn bởi những vật có thể nhìn thấy, còn bao gồm ý nghĩa cảm xúc của âm nhạc, mỹ thuật, mỹ vị, tốt đẹp ; "欣赏" còn có ý nghĩa khẳng định, cho rằng là tốt, yêu thích
✪ 欣赏 vs 喜欢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣赏
- 欣赏 那幅 绣 画
- Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.
- 我 很 欣赏 他
- Tôi rất tán thưởng anh ấy.
- 艺术 奇特 值 欣赏
- Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 她 欣赏 不了 那类 电影
- Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 她 好好 地 欣赏 礼物
- Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.
- 你 欣赏 一下 这幅 画
- Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.
- 我 很 欣赏 他 的 风格
- Tôi rất thích phong cách của anh ấy.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 我 很 欣赏 你 的 洞察力
- Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 我 欣赏 他 的 执着 精神
- Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欣›
赏›
thưởng thức; thưởng ngoạn (cảnh vật, tác phẩm nghệ thuật); ngắm nhìn
giám định và thưởng thức; thưởng thức; xem xét ngắm nghía; giám thưởng
xem; ngắm nghía; thưởng thức; ngắm; ngoạn thưởng
xem; thưởng thức; ngắm nhìn
đọc đã mắt; đọc sướng mắt
thưởng thức; ngắm nhìn; biết thưởng thức; biết đánh giá (tác phẩm nghệ thuật); thưởng giám
ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức
khen ngợi; tán dương; ca tụng
hiểu và thưởng thức (một tác phẩm nghệ thuật)
Coi Được, Thấy Được, Khả Quan
để thưởng thức (của)