Đọc nhanh: 鄙视链 (bỉ thị liên). Ý nghĩa là: bảng xếp hạng các mặt hàng trong một danh mục cụ thể, với mặt hàng được đánh giá cao nhất ở trên cùng (thuyết tân học năm 2012, được đặt ra bằng phép tương tự với 食物鏈 | 食物链, chuỗi thức ăn).
Ý nghĩa của 鄙视链 khi là Danh từ
✪ bảng xếp hạng các mặt hàng trong một danh mục cụ thể, với mặt hàng được đánh giá cao nhất ở trên cùng (thuyết tân học năm 2012, được đặt ra bằng phép tương tự với 食物鏈 | 食物链, chuỗi thức ăn)
a ranking of items in a particular category, with the most highly regarded on top (neologism c. 2012, coined by analogy with 食物鏈|食物链 [shí wù liàn], food chain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙视链
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙视链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙视链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
鄙›
链›