仰慕 yǎngmù

Từ hán việt: 【ngưỡng mộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仰慕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưỡng mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hoài mộ; cảm mộ. Ví dụ : - 。 Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.. - 。 Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.. - 。 Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仰慕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 仰慕 khi là Động từ

ngưỡng mộ; hoài mộ; cảm mộ

敬仰思慕

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仰慕

令 ... ... 仰慕

Ví dụ:
  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

对 ... ... 仰慕

Ví dụ:
  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰慕

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 不慕 bùmù 虚荣 xūróng

    - không chuộng hư vinh

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Mộ.

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仰慕

Hình ảnh minh họa cho từ 仰慕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa