Đọc nhanh: 羡慕 (tiện mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; ước ao; hâm mộ, đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn. Ví dụ : - 他是我羡慕的学长。 Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.. - 小明羡慕你的玩具。 Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.. - 我们羡慕那对夫妻。 Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.
Ý nghĩa của 羡慕 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; ước ao; hâm mộ
看见别人有某种长处、好处或有利条件而希望自己也有
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 我们 羡慕 那 对 夫妻
- Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn
对比自己有条件好的人产生忌妒心。
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 羡慕
✪ 羡慕 + (Đại từ) + (的) + Danh từ
ngưỡng mộ cái gì
- 我 羡慕 她 天生 的 漂亮
- Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
So sánh, Phân biệt 羡慕 với từ khác
✪ 羡慕 vs 嫉妒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡慕
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 我 很 羡慕 你 的 生活
- Tôi rất ghen tị với cuộc sống của bạn.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 我们 羡慕 那 对 夫妻
- Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.
- 我 羡慕 她 天生 的 漂亮
- Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羡慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羡慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›
羡›
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
cực kỳ hâm mộ
ngạc nhiên trước
say mêđược gắn bó về mặt tình cảm với (một người hoặc một địa điểm)có tình cảm dịu dàng vớiluyến mộ
Hướng Về
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ
thán phục; khâm phục
thấy bắt thèm; trông thấy thích
Đỏ Mắt, Ghen Tị, Đố Kỵ
thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm
Yêu Quý, Kính Yêu