Đọc nhanh: 致敬 (trí kính). Ý nghĩa là: chào; kính chào; gửi lời chào. Ví dụ : - 致敬信 thơ chào. - 举手致敬 giơ tay chào.
Ý nghĩa của 致敬 khi là Động từ
✪ chào; kính chào; gửi lời chào
向人敬礼或表示敬意
- 致敬 信
- thơ chào
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致敬
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 致敬 信
- thơ chào
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
致›