进步 jìnbù

Từ hán việt: 【tiến bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến bộ). Ý nghĩa là: tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát triển, tiến bộ; thời đại; mang tính thời đại. Ví dụ : - 。 Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.. - 。 Cả hai đều cố gắng để tiến bộ mỗi ngày.. - 。 Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进步 khi là Động từ

tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát triển

在原有基础上有提高,有发展

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ néng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.

  • - 他们 tāmen liǎ 每天 měitiān dōu zài 努力 nǔlì 进步 jìnbù

    - Cả hai đều cố gắng để tiến bộ mỗi ngày.

Ý nghĩa của 进步 khi là Tính từ

tiến bộ; thời đại; mang tính thời đại

符合时代要求的,对社会发展有积极作用的

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 进步 jìnbù de 书籍 shūjí

    - Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.

  • - 父母 fùmǔ de 思想 sīxiǎng hěn 进步 jìnbù

    - Tư tưởng của bố mẹ anh ấy rất tiến bộ.

  • - 这些 zhèxiē 报纸 bàozhǐ dōu hěn 进步 jìnbù de

    - Những tạp chí này đều rất thời đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进步

  • - 渴求 kěqiú 进步 jìnbù

    - khao khát tiến bộ

  • - 老师 lǎoshī 称许 chēngxǔ de 进步 jìnbù

    - Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • - 日渐 rìjiàn 进步 jìnbù

    - tiến bộ dần dần

  • - 放步 fàngbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước

  • - 伪装 wěizhuāng 进步 jìnbù

    - tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • - 阔步前进 kuòbùqiánjìn

    - rảo bước tiến về phía trước.

  • - 百尺竿头 bǎichǐgāntóu 更进一步 gèngjìnyíbù

    - đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.

  • - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

  • - 这些 zhèxiē 报纸 bàozhǐ dōu hěn 进步 jìnbù de

    - Những tạp chí này đều rất thời đại.

  • - 微小 wēixiǎo de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít

  • - 稳步前进 wénbùqiánjìn ( 比喻 bǐyù àn 一定 yídìng 步骤 bùzhòu 推进 tuījìn 工作 gōngzuò )

    - vững bước tiến lên

  • - 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhảy vọt

  • - 大踏步 dàtàbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước.

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 没有 méiyǒu 进一步 jìnyíbù de 认知 rènzhī 缺失 quēshī

    - Không bị mất nhận thức nữa.

  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 一定 yídìng de 进步 jìnbù

    - Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进步

Hình ảnh minh họa cho từ 进步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa