Đọc nhanh: 进展 (tiến triển). Ý nghĩa là: tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc). Ví dụ : - 项目进展很快。 Dự án tiến triển rất nhanh.. - 工作进展顺利。 Công việc tiến triển thuận lợi.. - 我们的工作进展很快。 Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.
Ý nghĩa của 进展 khi là Động từ
✪ tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc)
向前推进发展
- 项目 进展 很快
- Dự án tiến triển rất nhanh.
- 工作进展 顺利
- Công việc tiến triển thuận lợi.
- 我们 的 工作进展 很快
- Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.
- 项目 进展 顺利
- Dự án tiến triển thuận lợi.
- 计划 进展 得 很 顺利
- Kế hoạch tiến triển rất thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进展
✪ 进展 + (很+) Trạng từ (快/慢/顺利)
- 工作进展 很快
- Công việc tiến triển rất nhanh.
- 改革 进展 缓慢
- Cải cách tiến triển chậm chạp.
✪ 进展 + 得 + 很/十分 + 快/慢/顺利
- 工程 进展 得 很慢
- Dự án tiến triển rất chậm.
- 研究进展 得 十分 快
- Nghiên cứu tiến triển rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进展
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 改革 进展 缓慢
- Cải cách tiến triển chậm chạp.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 这项 工作 的 进展 不力
- Tiến độ công việc này không hiệu quả.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 工作进展 顺畅
- Công việc tiến triển thuận lợi.
- 良好 的 经济基础 促进 了 发展
- Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 如此 快 的 进展 令人满意
- Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
进›