进展 jìnzhǎn

Từ hán việt: 【tiến triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến triển). Ý nghĩa là: tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc). Ví dụ : - 。 Dự án tiến triển rất nhanh.. - 。 Công việc tiến triển thuận lợi.. - 。 Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 进展 khi là Động từ

tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc)

向前推进发展

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Dự án tiến triển rất nhanh.

  • - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Công việc tiến triển thuận lợi.

  • - 我们 wǒmen de 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.

  • - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Dự án tiến triển thuận lợi.

  • - 计划 jìhuà 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Kế hoạch tiến triển rất thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进展

进展 + (很+) Trạng từ (快/慢/顺利)

Ví dụ:
  • - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công việc tiến triển rất nhanh.

  • - 改革 gǎigé 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Cải cách tiến triển chậm chạp.

进展 + 得 + 很/十分 + 快/慢/顺利

Ví dụ:
  • - 工程 gōngchéng 进展 jìnzhǎn 很慢 hěnmàn

    - Dự án tiến triển rất chậm.

  • - 研究进展 yánjiūjìnzhǎn 十分 shífēn kuài

    - Nghiên cứu tiến triển rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进展

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 目前 mùqián 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.

  • - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - 教育 jiàoyù 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 进步 jìnbù

    - Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 工作 gōngzuò zhì 进展 jìnzhǎn màn

    - Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.

  • - 科技进步 kējìjìnbù 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.

  • - 正在 zhèngzài 摘要 zhāiyào 介绍 jièshào 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.

  • - 改革 gǎigé 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Cải cách tiến triển chậm chạp.

  • - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 工作 gōngzuò 取得 qǔde le 长足进展 chángzújìnzhǎn

    - Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 进展 jìnzhǎn 不力 bùlì

    - Tiến độ công việc này không hiệu quả.

  • - 想着 xiǎngzhe 上班 shàngbān 前来 qiánlái 给你个 gěinǐgè 惊喜 jīngxǐ lái 看看 kànkàn 布景 bùjǐng 进展 jìnzhǎn

    - Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.

  • - 扩大开放 kuòdàkāifàng 促进 cùjìn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 顺畅 shùnchàng

    - Công việc tiến triển thuận lợi.

  • - 良好 liánghǎo de 经济基础 jīngjìjīchǔ 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - 如此 rúcǐ kuài de 进展 jìnzhǎn 令人满意 lìngrénmǎnyì

    - Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进展

Hình ảnh minh họa cho từ 进展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao