Đọc nhanh: 步进电机 (bộ tiến điện cơ). Ý nghĩa là: Mô tơ bước; mô tơ step..
Ý nghĩa của 步进电机 khi là Danh từ
✪ Mô tơ bước; mô tơ step.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进电机
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步进电机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步进电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
步›
电›
进›