多余 duōyú

Từ hán việt: 【đa dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; dư thừa, thừa thãi; không cần thiết. Ví dụ : - 。 Anh ta mang dư hai quyển sách.. - 。 Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.. - 。 Những vật trang trí này rất thừa thãi.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 多余 khi là Động từ

dư; thừa; dư thừa

比需要的数量多

Ví dụ:
  • - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 多余 duōyú de 食物 shíwù

    - Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.

Ý nghĩa của 多余 khi là Tính từ

thừa thãi; không cần thiết

没有必要的;不需要的

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 装饰 zhuāngshì 很多 hěnduō

    - Những vật trang trí này rất thừa thãi.

  • - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • - 这份 zhèfèn 解释 jiěshì shì 多余 duōyú de

    - Lời giải thích này không cần thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多余

多余 + 的 + Danh từ (人/书/钱/时间/...)

"多余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 多余 duōyú de 书放 shūfàng 一边 yībiān

    - Những quyển sách thừa để sang một bên.

  • - 多余 duōyú de 钱存 qiáncún 起来 qǐlai

    - Nên để dành những đồng tiền thừa.

多余 + 的 + Danh từ (人/话/事儿/...)

"多余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 多余 duōyú 的话 dehuà 不必 bùbì shuō

    - Không cần nói những điều không cần thiết.

  • - 多余 duōyú de 事儿 shìer bié zuò

    - Đừng làm những việc thừa thãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多余

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 这些 zhèxiē 装饰 zhuāngshì 很多 hěnduō

    - Những vật trang trí này rất thừa thãi.

  • - 仓库 cāngkù 许多 xǔduō jiù 货物 huòwù

    - Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.

  • - 这份 zhèfèn 解释 jiěshì shì 多余 duōyú de

    - Lời giải thích này không cần thiết.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - 多余 duōyú 的话 dehuà 不必 bùbì shuō

    - Không cần nói những điều không cần thiết.

  • - 多余 duōyú de 事儿 shìer bié zuò

    - Đừng làm những việc thừa thãi.

  • - 收入 shōurù duō 但是 dànshì 每月 měiyuè dōu yǒu 结余 jiéyú

    - anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.

  • - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • - 多余 duōyú de 房间 fángjiān 出租 chūzū gěi 房客 fángkè

    - Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

  • - 你们 nǐmen yǒu 多余 duōyú de 缎带 duàndài ma

    - Có bạn nào thừa ruy-băng không?

  • - 多余 duōyú de 钱存 qiáncún 起来 qǐlai

    - Nên để dành những đồng tiền thừa.

  • - 迅速 xùnsù shā le 多余 duōyú de 支出 zhīchū

    - Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.

  • - 多余 duōyú de 书放 shūfàng 一边 yībiān

    - Những quyển sách thừa để sang một bên.

  • - lǎo 专家 zhuānjiā yào 发挥余热 fāhuīyúrè wèi 社会 shèhuì duō zuò 贡献 gòngxiàn

    - những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.

  • - 近两年 jìnliǎngnián 手头 shǒutóu 宽余 kuānyú duō le

    - hai năm gần đây tiền bạc dư dả.

  • - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 多余 duōyú de 食物 shíwù

    - Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多余

Hình ảnh minh họa cho từ 多余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao