Đọc nhanh: 多余 (đa dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; dư thừa, thừa thãi; không cần thiết. Ví dụ : - 他多余带了两本书。 Anh ta mang dư hai quyển sách.. - 我们买了多余的食物。 Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.. - 这些装饰很多余。 Những vật trang trí này rất thừa thãi.
Ý nghĩa của 多余 khi là Động từ
✪ dư; thừa; dư thừa
比需要的数量多
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
- 我们 买 了 多余 的 食物
- Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.
Ý nghĩa của 多余 khi là Tính từ
✪ thừa thãi; không cần thiết
没有必要的;不需要的
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 这份 解释 是 多余 的
- Lời giải thích này không cần thiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多余
✪ 多余 + 的 + Danh từ (人/书/钱/时间/...)
"多余" vai trò định ngữ
- 多余 的 书放 一边
- Những quyển sách thừa để sang một bên.
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
✪ 多余 + 的 + Danh từ (人/话/事儿/...)
"多余" vai trò định ngữ
- 多余 的话 不必 说
- Không cần nói những điều không cần thiết.
- 多余 的 事儿 别 做
- Đừng làm những việc thừa thãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多余
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 这份 解释 是 多余 的
- Lời giải thích này không cần thiết.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 多余 的话 不必 说
- Không cần nói những điều không cần thiết.
- 多余 的 事儿 别 做
- Đừng làm những việc thừa thãi.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 我 把 多余 的 房间 出租 ( 给 房客 )
- Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).
- 你们 有 多余 的 缎带 吗 ?
- Có bạn nào thừa ruy-băng không?
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 他 迅速 煞 了 多余 的 支出
- Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.
- 多余 的 书放 一边
- Những quyển sách thừa để sang một bên.
- 老 专家 要 发挥余热 , 为 社会 多 做 贡献
- những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
- 我们 买 了 多余 的 食物
- Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
多›