保守 bǎoshǒu

Từ hán việt: 【bảo thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保守" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo thủ). Ý nghĩa là: giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn, bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng). Ví dụ : - 。 Làm ơn giữ bí mật này.. - 。 Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.. - 。 Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保守 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 保守 khi là Động từ

giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn

保持使不失去

Ví dụ:
  • - qǐng 保守 bǎoshǒu 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Làm ơn giữ bí mật này.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 古老 gǔlǎo de 习俗 xísú

    - Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.

  • - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 保守 khi là Tính từ

bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng)

维持原状,不求改进;跟不上形势发展(多指思想)

Ví dụ:
  • - zài 那里 nàlǐ 人们 rénmen shì hěn 保守 bǎoshǒu de

    - Ở đó mọi người rất bảo thủ

  • - 他们 tāmen de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 保守 bǎoshǒu

    - Chính sách của họ rất bảo thủ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 保守 bǎoshǒu le

    - Kế hoạch này quá bảo thủ.

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 保守 bǎoshǒu

    - Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保守

A + Phó từ + 保守

A bảo thủ như thế nào

Ví dụ:
  • - hěn 保守 bǎoshǒu 喜欢 xǐhuan 改变 gǎibiàn

    - Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.

  • - 爸爸 bàba hěn 保守 bǎoshǒu

    - Bố tôi rất bảo thủ.

保守 + 地 + Động từ

bảo thủ làm gì/ làm gì một cách bảo thủ

Ví dụ:
  • - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保守

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • - 爸爸 bàba hěn 保守 bǎoshǒu

    - Bố tôi rất bảo thủ.

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì 为荣 wèiróng 泄露秘密 xièlòumìmì 为耻 wèichǐ

    - lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái

  • - qǐng 保守 bǎoshǒu 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Làm ơn giữ bí mật này.

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 保守 bǎoshǒu

    - Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.

  • - 老年人 lǎoniánrén 通常 tōngcháng 年轻人 niánqīngrén 保守 bǎoshǒu

    - Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.

  • - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • - hěn 保守 bǎoshǒu 喜欢 xǐhuan 改变 gǎibiàn

    - Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.

  • - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 保守 bǎoshǒu le

    - Kế hoạch này quá bảo thủ.

  • - 他们 tāmen de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 保守 bǎoshǒu

    - Chính sách của họ rất bảo thủ.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 古老 gǔlǎo de 习俗 xísú

    - Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.

  • - zài 那里 nàlǐ 人们 rénmen shì hěn 保守 bǎoshǒu de

    - Ở đó mọi người rất bảo thủ

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 暴露 bàolù le 根深蒂固 gēnshēndìgù de 保守 bǎoshǒu xìng

    - Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保守

Hình ảnh minh họa cho từ 保守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa