Đọc nhanh: 保守 (bảo thủ). Ý nghĩa là: giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn, bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng). Ví dụ : - 请你保守这个秘密。 Làm ơn giữ bí mật này.. - 她保守着古老的习俗。 Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.. - 他们一直保守着家族的传统。 Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
Ý nghĩa của 保守 khi là Động từ
✪ giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn
保持使不失去
- 请 你 保守 这个 秘密
- Làm ơn giữ bí mật này.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 保守 khi là Tính từ
✪ bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng)
维持原状,不求改进;跟不上形势发展(多指思想)
- 在 那里 , 人们 是 很 保守 的
- Ở đó mọi người rất bảo thủ
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 这个 计划 太 保守 了
- Kế hoạch này quá bảo thủ.
- 她 的 思想 很 保守
- Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保守
✪ A + Phó từ + 保守
A bảo thủ như thế nào
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 我 爸爸 很 保守
- Bố tôi rất bảo thủ.
✪ 保守 + 地 + Động từ
bảo thủ làm gì/ làm gì một cách bảo thủ
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保守
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 我 爸爸 很 保守
- Bố tôi rất bảo thủ.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 请 你 保守 这个 秘密
- Làm ơn giữ bí mật này.
- 她 的 思想 很 保守
- Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 这个 计划 太 保守 了
- Kế hoạch này quá bảo thủ.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 在 那里 , 人们 是 很 保守 的
- Ở đó mọi người rất bảo thủ
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
守›
Lạc Hậu
thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũphông màn; phông (sân khấu)
Vững Vàng
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
người hiểu biết ít; người tầm thường; kẻ kém học thức; người kém hiểu biếtchậm tiến; hậu tiếnngười chậm tiến; tập thể chậm tiến
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
Mở Cửa
Mạo Hiểm
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
Rỉ, Rò Rỉ
Rò Rỉ
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
Khai Khẩn
Khai Sáng, Tiến Bộ
Tiến Bộ
cấp tiếntiến nhanh về phía trước
Phát Huy
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Tiên Tiến
Cải Tạo
liên tục tiến bộ