落伍 luòwǔ

Từ hán việt: 【lạc ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落伍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc ngũ). Ý nghĩa là: lạc đơn vị; lạc đội ngũ, lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.. - 。 Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.. - ! Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落伍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落伍 khi là Động từ

lạc đơn vị; lạc đội ngũ

掉在队伍后面

Ví dụ:
  • - zài 行军 xíngjūn zhōng 落伍 luòwǔ le

    - Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.

  • - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi

比喻落在时代后面

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ le

    - Công nghệ này đã lạc hậu.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • - 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ 时代 shídài

    - Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落伍

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 落伍 luòwǔ

    - sản phẩm thiết kế lạc hậu.

  • - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • - 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ 时代 shídài

    - Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ le

    - Công nghệ này đã lạc hậu.

  • - zài 行军 xíngjūn zhōng 落伍 luòwǔ le

    - Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落伍

Hình ảnh minh họa cho từ 落伍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao