提高 tígāo

Từ hán việt: 【đề cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề cao). Ý nghĩa là: nâng cao; đề cao. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.. - 。 Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.. - 。 Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 提高 khi là Động từ

nâng cao; đề cao

使位置、程度、水平、数量、质量等方面比原来高

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.

  • - 每天 měitiān dōu zài 努力提高 nǔlìtígāo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提高

提高 + Danh từ (2 âm tiết)

nâng cao cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiǎng 提高 tígāo 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.

  • - 公司 gōngsī yào 提高 tígāo 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.

提高 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 提高 tígāo 太慢 tàimàn le

    - Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.

  • - de 成绩 chéngjì 提高 tígāo 很快 hěnkuài

    - Thành tích của anh ấy nâng cao rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Công ty quyết định tăng lương.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 税率 shuìlǜ 提高 tígāo le 0.5 百分点 bǎifēndiǎn

    - Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • - 成绩 chéngjì 提高 tígāo le 一些 yīxiē

    - Thành tích đã cao hơn một chút.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 提高 tígāo 运力 yùnlì

    - nâng cao vận chuyển lực lượng.

  • - 政府 zhèngfǔ 提高 tígāo le 租税 zūshuì

    - Chính phủ đã tăng thuế.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - 稍稍 shāoshāo 提高 tígāo le 音量 yīnliàng

    - Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提高

Hình ảnh minh họa cho từ 提高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao