落后 luòhòu

Từ hán việt: 【lạc hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc hậu). Ý nghĩa là: tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.. - 。 Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.. - ? Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落后 khi là Động từ

tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau

在行进中或工作进度中落在别人后面

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.

  • - de 成绩 chéngjì 落后 luòhòu le 很多 hěnduō

    - Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.

  • - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì 落后 luòhòu

    - Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 落后 khi là Tính từ

lạc hậu; tụt hậu

工作进度、发展水平或认识程度落在后面(跟“进步”相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 技术 jìshù tài 落后 luòhòu le

    - Kỹ thuật này quá lạc hậu.

  • - duì xīn 科技 kējì hěn 落后 luòhòu

    - Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.

  • - de 思想 sīxiǎng 有点 yǒudiǎn 落后 luòhòu

    - Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落后

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 总是 zǒngshì luò 大家 dàjiā hòu

    - Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.

  • - 大家 dàjiā 比着 bǐzhe gàn shuí dōu 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 惟恐落后 wéikǒngluòhòu

    - chỉ e lạc hậu.

  • - 不甘落后 bùgānluòhòu

    - không chịu bị lạc hậu

  • - duì xīn 科技 kējì hěn 落后 luòhòu

    - Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.

  • - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 消息闭塞 xiāoxibìsè 落后 luòhòu

    - Khu vực này thông tin lạc hậu.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 我们 wǒmen 远远 yuǎnyuǎn 落在后面 luòzàihòumiàn

    - Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.

  • - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • - shì hǎo qiáng de 姑娘 gūniang 从来 cónglái 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.

  • - 跑步 pǎobù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.

  • - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • - nián de 风雨 fēngyǔ 历程 lìchéng ràng 落后 luòhòu 成为 chéngwéi 过去 guòqù

    - Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng

  • - de 成绩 chéngjì 落后 luòhòu le 很多 hěnduō

    - Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落后

Hình ảnh minh họa cho từ 落后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa