Đọc nhanh: 落后 (lạc hậu). Ý nghĩa là: tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 他在比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.. - 她的成绩落后了很多。 Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.. - 你为什么总是落后? Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
Ý nghĩa của 落后 khi là Động từ
✪ tụt lại; tụt lại phía sau; rớt lại phía sau
在行进中或工作进度中落在别人后面
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 她 的 成绩 落后 了 很多
- Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.
- 你 为什么 总是 落后 ?
- Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 落后 khi là Tính từ
✪ lạc hậu; tụt hậu
工作进度、发展水平或认识程度落在后面(跟“进步”相对)
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 他 的 思想 有点 落后
- Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 惟恐落后
- chỉ e lạc hậu.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 我们 远远 落在后面
- Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
- 她 的 成绩 落后 了 很多
- Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
落›
cuối; đầu mút; đoạn cuối
Lạc Hậu, Lỗi Thời
Bảo Thủ
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
người hiểu biết ít; người tầm thường; kẻ kém học thức; người kém hiểu biếtchậm tiến; hậu tiếnngười chậm tiến; tập thể chậm tiến
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vịlạc hậu; tụt hậu
Lạc Hậu, Ở Phía Sau
Mũi Nhọn
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
Dẫn Đầu
Tích Cực
Tiến Bộ
vượt mức quy định
Vượt Qua
giành trước; vượt lên trước; tranh dẫn đầu; phỗng
tiến bộ; có tiến bộ
Phát Đạt, Phát Triển
Tiến Bộ
Mốt
Bắt Kịp, Đuổi Kịp
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Tiên Tiến
đã từng thi đấu; đã từng so tài
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
thiền
đỉnh; ngọnthân chính; sợi chínhcao nhất; đạt trình độ cao nhất
đuổi theo; rượt theotheo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót