Đọc nhanh: 倒退 (đảo thối). Ý nghĩa là: rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước. Ví dụ : - 迎面一阵狂风把我挂得倒退 了好几步。 trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.. - 倒退三十年,我也是个壮小伙子。 ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Ý nghĩa của 倒退 khi là Động từ
✪ rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
往后退;退回 (后面的地方、过去的年代、以往的发展阶段)
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒退
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
退›