Đọc nhanh: 堕落 (đọa lạc). Ý nghĩa là: sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi), lưu lạc, tha hóa; suy đồi; đồi bại. Ví dụ : - 他开始堕落了。 Anh ta bắt đầu sa ngã.. - 她的思想堕落了。 Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.. - 他堕落成了小偷。 Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
Ý nghĩa của 堕落 khi là Động từ
✪ sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi)
思想、品质、行为等变坏
- 他 开始 堕落 了
- Anh ta bắt đầu sa ngã.
- 她 的 思想堕落 了
- Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.
- 他 堕落 成 了 小偷
- Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lưu lạc
沦落;流落 (多见于早期白话)
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 生活 的 压力 让 他 堕落 了
- Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 堕落 khi là Tính từ
✪ tha hóa; suy đồi; đồi bại
颓废
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堕落
✪ Chủ ngữ + 变得 + 堕落
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
✪ Phó từ + 堕落
phó từ tu sức
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
- 她 的 行为 现在 很 堕落
- Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕落
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 生活 的 压力 让 他 堕落 了
- Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.
- 他 开始 堕落 了
- Anh ta bắt đầu sa ngã.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 她 的 思想堕落 了
- Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 他 堕落 成 了 小偷
- Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
- 她 的 行为 现在 很 堕落
- Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堕落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堕落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堕›
落›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
thoái hoá; lột da; lột vỏ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
Ôi Thiu, Thối Nát
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
Mục, Mục Ruỗng
Làm Lỗi, Phạm Sai Lầm
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
thối rữa
tiêu vong; mất hút; luân táng
Tiến Bộ
Tiến Bộ
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm
tu luyện
Tham Vọng, Hoài Bão
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
Tung Bay, Phất Phơ
Lễ Rửa Tội, Rửa Tội (Của Thiên Chúa Giáo)
Tiến Bộ, Phát Triển, Đi Lên
bay caotiến nhanh; phát triển nhanh