堕落 duòluò

Từ hán việt: 【đọa lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堕落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đọa lạc). Ý nghĩa là: sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi), lưu lạc, tha hóa; suy đồi; đồi bại. Ví dụ : - 。 Anh ta bắt đầu sa ngã.. - 。 Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.. - 。 Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堕落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 堕落 khi là Động từ

sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi)

思想、品质、行为等变坏

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 堕落 duòluò le

    - Anh ta bắt đầu sa ngã.

  • - de 思想堕落 sīxiǎngduòluò le

    - Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.

  • - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lưu lạc

沦落;流落 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • - 生活 shēnghuó de 打击 dǎjī ràng 堕落 duòluò le

    - Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.

  • - 生活 shēnghuó de 压力 yālì ràng 堕落 duòluò le

    - Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 堕落 khi là Tính từ

tha hóa; suy đồi; đồi bại

颓废

Ví dụ:
  • - guò zhe 堕落 duòluò de 生活 shēnghuó

    - Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.

  • - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堕落

Chủ ngữ + 变得 + 堕落

Ví dụ:
  • - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • - de 生活 shēnghuó 变得 biànde 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.

Phó từ + 堕落

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.

  • - de 行为 xíngwéi 现在 xiànzài hěn 堕落 duòluò

    - Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕落

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • - 小生 xiǎoshēng shì 不再 bùzài 堕落 duòluò 荒蛮 huāngmán

    - Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • - 生活 shēnghuó de 压力 yālì ràng 堕落 duòluò le

    - Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.

  • - 开始 kāishǐ 堕落 duòluò le

    - Anh ta bắt đầu sa ngã.

  • - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • - de 思想堕落 sīxiǎngduòluò le

    - Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.

  • - 生活 shēnghuó de 打击 dǎjī ràng 堕落 duòluò le

    - Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.

  • - guò zhe 堕落 duòluò de 生活 shēnghuó

    - Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.

  • - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • - de 生活 shēnghuó 变得 biànde 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.

  • - de 行为 xíngwéi 现在 xiànzài hěn 堕落 duòluò

    - Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堕落

Hình ảnh minh họa cho từ 堕落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堕落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duò , Huī
    • Âm hán việt: Huy , Đoạ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXNBG (重重弓月土)
    • Bảng mã:U+5815
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa