前进 qiánjìn

Từ hán việt: 【tiền tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền tiến). Ý nghĩa là: tiến lên; tiến tới; tiến bước. Ví dụ : - 。 Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.. - 。 Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.. - 。 Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前进 khi là Động từ

tiến lên; tiến tới; tiến bước

向前行进;泛指向前发展

Ví dụ:
  • - 科技 kējì ràng 社会 shèhuì 前进 qiánjìn gèng kuài

    - Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.

  • - 我们 wǒmen de 队伍 duìwǔ 不断前进 bùduànqiánjìn

    - Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前进

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 前进 qiánjìn yǒu 阻碍 zǔài hěn 正常 zhèngcháng

    - Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.

  • - 放步 fàngbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

  • - 朝着 cháozhe 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Tiến về phía mục tiêu.

  • - 目前 mùqián 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.

  • - 这些 zhèxiē 箭头 jiàntóu 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.

  • - 阔步前进 kuòbùqiánjìn

    - rảo bước tiến về phía trước.

  • - 麾军 huījūn 前进 qiánjìn

    - giục quân tiến lên phía trước

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 同志 tóngzhì mén 前进 qiánjìn ba

    - các đồng chí tiến lên nào!

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • - 军队 jūnduì 高举 gāojǔ 战旗 zhànqí 前进 qiánjìn

    - Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前进

Hình ảnh minh họa cho từ 前进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa