Đọc nhanh: 前进 (tiền tiến). Ý nghĩa là: tiến lên; tiến tới; tiến bước. Ví dụ : - 科技让社会前进更快。 Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.. - 我们必须继续前进。 Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.. - 我们的队伍不断前进。 Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.
Ý nghĩa của 前进 khi là Động từ
✪ tiến lên; tiến tới; tiến bước
向前行进;泛指向前发展
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 我们 必须 继续前进
- Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.
- 我们 的 队伍 不断前进
- Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前进
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 麾军 前进
- giục quân tiến lên phía trước
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
进›
tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội)
Tiến Triển
thẳng tiến
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
Tiến Bộ
Tiến Bộ
Bước tới; tiến lêncuốc
nhảy vọt; nhảy về trướctăng vọt; tiến vọtvọt tiến
(văn học) để tiếp tục
Trái Lại, Trái Ngược, Ngược Nhau
Lạc Hậu
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
Bảo Thủ
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Dư Thừa, Thừa Thãi
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
Đọng Lại
Rút Lui
Ngoảnh Lại, Quay Đầu Lại, Ngoảnh Đầu Lại
dừng chân; ngừng chân
Chuyển Xe, Đổi Xe, Sang Xe