赶上 gǎn shàng

Từ hán việt: 【cản thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản thượng). Ý nghĩa là: bắt kịp; đuổi kịp, gặp phải; vấp phải, kịp; còn kịp. Ví dụ : - 。 tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶上 khi là Động từ

bắt kịp; đuổi kịp

追上

Ví dụ:
  • - 运气 yùnqi hǎo zhēn 走运 zǒuyùn 好事 hǎoshì dōu ràng 赶上 gǎnshàng le

    - tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.

gặp phải; vấp phải

遇上 (某种时机等)

kịp; còn kịp

来得及,能够

ép buộc; buộc

迫使,驱使

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶上

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

  • - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 医保卡 yībǎokǎ shàng 赶紧 gǎnjǐn 医院 yīyuàn 检查一下 jiǎncháyīxià

    - Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem

  • - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 赶不上 gǎnbùshàng 北京 běijīng

    - môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.

  • - 这种 zhèzhǒng 瓷器 cíqì 比较 bǐjiào 粗糙 cūcāo 赶不上 gǎnbùshàng 江西 jiāngxī

    - Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 赶不上 gǎnbùshàng 火车 huǒchē 只好 zhǐhǎo 打车 dǎchē

    - Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.

  • - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 复习 fùxí ba 不然 bùrán jiù 考不上 kǎobùshàng

    - Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.

  • - 赶不上 gǎnbùshàng chē 大不了 dàbùliǎo zǒu 回去 huíqu 就是 jiùshì le

    - nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.

  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • - 我们 wǒmen kuài pǎo 要不然 yàobùrán 赶不上 gǎnbùshàng le

    - Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

  • - 不会 búhuì chàng piān jiào chàng 不是 búshì 赶鸭子上架 gǎnyāzǐshàngjià ma

    - tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶上

Hình ảnh minh họa cho từ 赶上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao