Đọc nhanh: 开诚相见 (khai thành tướng kiến). Ý nghĩa là: cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi).
Ý nghĩa của 开诚相见 khi là Thành ngữ
✪ cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
跟人接触时,诚恳地对待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开诚相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 我 梦见 花 开
- Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开诚相见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开诚相见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
相›
见›
诚›
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
Thành Tâm Thành Ý
Thật tâm thật ý
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
trút hết trái tim (thành ngữ)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
lá mặt lá trái; chào rơi
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau