欺骗 qīpiàn

Từ hán việt: 【khi phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欺骗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khi phiến). Ý nghĩa là: lừa dối; đánh lừa; lừa gạt. Ví dụ : - 。 Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.. - 。 Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.. - 。 Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欺骗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 欺骗 khi là Động từ

lừa dối; đánh lừa; lừa gạt

用虚假的言语或行动来掩盖事实真相,使人上当

Ví dụ:
  • - 欺骗 qīpiàn le de 邻居 línjū

    - Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.

  • - 应该 yīnggāi 欺骗 qīpiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.

  • - 发现 fāxiàn le 对方 duìfāng de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi

    - Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.

  • - 欺骗 qīpiàn 他人 tārén shì 非常 fēicháng 不道德 bùdàodé de

    - Lừa dối người khác là rất không đạo đức.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欺骗

欺骗 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 欺骗 qīpiàn le xiàng 请求 qǐngqiú 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.

  • - bié 欺骗 qīpiàn

    - Đừng có lừa dối tôi.

欺骗 (+的) + Danh từ

"欺骗" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 失望 shīwàng

    - Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺骗 qīpiàn de 策略 cèlüè 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.

  • - 识破 shípò le 那些 nèixiē 欺骗 qīpiàn de 言辞 yáncí

    - Cô ấy đã nhìn thấu những lời lừa dối đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

被 + Tân ngữ (+所) + 欺骗

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - bèi 公司 gōngsī suǒ 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy bị công ty lừa dối.

  • - 我们 wǒmen bèi 骗子 piànzi suǒ 欺骗 qīpiàn le

    - Chúng tôi đã bị kẻ lừa đảo lừa dối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺骗

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

  • - bié 欺骗 qīpiàn

    - Đừng có lừa dối tôi.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • - bèi 公司 gōngsī suǒ 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy bị công ty lừa dối.

  • - 无知 wúzhī de rén 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Người vô tri rất dễ bị lừa dối.

  • - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • - 我们 wǒmen bèi 骗子 piànzi suǒ 欺骗 qīpiàn le

    - Chúng tôi đã bị kẻ lừa đảo lừa dối.

  • - 欺骗 qīpiàn le de 邻居 línjū

    - Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.

  • - zài 一次 yīcì 邮购 yóugòu 诈欺 zhàqī zhōng 受骗 shòupiàn le

    - Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.

  • - 识破 shípò le 那些 nèixiē 欺骗 qīpiàn de 言辞 yáncí

    - Cô ấy đã nhìn thấu những lời lừa dối đó.

  • - 欺骗 qīpiàn 他人 tārén shì 非常 fēicháng 不道德 bùdàodé de

    - Lừa dối người khác là rất không đạo đức.

  • - 应该 yīnggāi 欺骗 qīpiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.

  • - de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 失望 shīwàng

    - Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺骗 qīpiàn de 策略 cèlüè 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.

  • - 玩花样 wánhuāyàng 欺骗 qīpiàn 他人 tārén

    - Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.

  • - 从未 cóngwèi 欺骗 qīpiàn guò 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.

  • - 欺骗 qīpiàn le xiàng 请求 qǐngqiú 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欺骗

Hình ảnh minh họa cho từ 欺骗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa