诚信 chéngxìn

Từ hán việt: 【thành tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诚信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tín). Ý nghĩa là: trung thực; thành thật; uy tín; chính trực, sự trung thực; sự thành thật; sự uy tín. Ví dụ : - 。 Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.. - 。 Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.. - 。 Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诚信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诚信 khi là Tính từ

trung thực; thành thật; uy tín; chính trực

诚实守信

Ví dụ:
  • - de 商业 shāngyè 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn

    - Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí 保持 bǎochí 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng

    - Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.

  • - 我们 wǒmen yào 一个 yígè 诚信 chéngxìn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 诚信 khi là Danh từ

sự trung thực; sự thành thật; sự uy tín

一种行为标准和原则,不说假话,答应别人的事情都能做到,让人信任

Ví dụ:
  • - 诚信 chéngxìn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Sự trung thực là chìa khóa thành công.

  • - de 诚信 chéngxìn 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Sự trung thực của anh ấy đáng để chúng tôi học hỏi.

  • - 诚信 chéngxìn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 信任 xìnrèn

    - Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚信

Chủ ngữ + Phó từ + 诚信

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn 对待 duìdài 客户 kèhù

    - Anh ấy rất thành thật với khách hàng.

  • - 他们 tāmen 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn zài 交易 jiāoyì zhōng

    - Họ rất thành thật trong giao dịch.

诚信 + Động từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng 所有 suǒyǒu 业务 yèwù

    - Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.

  • - 诚信 chéngxìn 履行 lǚxíng 所有 suǒyǒu 承诺 chéngnuò

    - Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚信

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 诚信 chéngxìn shì 取信于人 qǔxìnyúrén de 基础 jīchǔ

    - Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 诚信 chéngxìn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Sự trung thực là chìa khóa thành công.

  • - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 我们 wǒmen yào 一个 yígè 诚信 chéngxìn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí 保持 bǎochí 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng

    - Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.

  • - 友谊 yǒuyì kào 诚信 chéngxìn 维系 wéixì

    - Tình bạn được duy trì bởi sự chính trực.

  • - 诚信 chéngxìn shì 重要 zhòngyào de 尺码 chǐmǎ

    - Trung thực là tiêu chuẩn quan trọng.

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - 做生意 zuòshēngyì 需要 xūyào 道德 dàodé 诚信 chéngxìn le ma

    - Còn về đạo đức và sự chính trực?

  • - 诚信 chéngxìn zài 生意 shēngyì zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.

  • - 诚信 chéngxìn 履行 lǚxíng 所有 suǒyǒu 承诺 chéngnuò

    - Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.

  • - zài 这里 zhèlǐ 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng

    - Tôi điều hành một doanh nghiệp trung thực ở đây.

  • - 我们 wǒmen 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng 所有 suǒyǒu 业务 yèwù

    - Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.

  • - de 商业 shāngyè 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn

    - Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.

  • - 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn 对待 duìdài 客户 kèhù

    - Anh ấy rất thành thật với khách hàng.

  • - 他们 tāmen 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn zài 交易 jiāoyì zhōng

    - Họ rất thành thật trong giao dịch.

  • - 诚信 chéngxìn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 信任 xìnrèn

    - Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚信

Hình ảnh minh họa cho từ 诚信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao