Đọc nhanh: 真挚 (chân chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 他的感情很真挚。 Tình cảm của anh ấy rất chân thành.. - 这封信很真挚。 Bức thư này rất chân thành.. - 他们的祝福很真挚。 Lời chúc của họ rất chân thành.
Ý nghĩa của 真挚 khi là Tính từ
✪ chân thành
纯真诚恳
- 他 的 感情 很 真挚
- Tình cảm của anh ấy rất chân thành.
- 这 封信 很 真挚
- Bức thư này rất chân thành.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真挚
✪ 真挚 + 的 + Danh từ
"真挚" vai trò định ngữ
- 我 对 你 表示 真挚 的 感谢
- Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.
- 我 给 你 送 上 真挚 的 祝福
- Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真挚
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 这 封信 很 真挚
- Bức thư này rất chân thành.
- 我 对 你 表示 真挚 的 感谢
- Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 他 的 感情 很 真挚
- Tình cảm của anh ấy rất chân thành.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 我 给 你 送 上 真挚 的 祝福
- Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真挚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挚›
真›
hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng
Thành Khẩn
Khẩn Thiết
Chân Thành
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Thành Thực
Tình Hình Thực Tế, Sự Thực, Sự Thật
chân thành