真挚 zhēnzhì

Từ hán việt: 【chân chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真挚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 。 Tình cảm của anh ấy rất chân thành.. - 。 Bức thư này rất chân thành.. - 。 Lời chúc của họ rất chân thành.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真挚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 真挚 khi là Tính từ

chân thành

纯真诚恳

Ví dụ:
  • - de 感情 gǎnqíng hěn 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm của anh ấy rất chân thành.

  • - zhè 封信 fēngxìn hěn 真挚 zhēnzhì

    - Bức thư này rất chân thành.

  • - 他们 tāmen de 祝福 zhùfú hěn 真挚 zhēnzhì

    - Lời chúc của họ rất chân thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真挚

真挚 + 的 + Danh từ

"真挚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - duì 表示 biǎoshì 真挚 zhēnzhì de 感谢 gǎnxiè

    - Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.

  • - gěi sòng shàng 真挚 zhēnzhì de 祝福 zhùfú

    - Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真挚

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 真挚 zhēnzhì de 爱情 àiqíng

    - Giữa họ có một tình yêu chân thành.

  • - zhè 封信 fēngxìn hěn 真挚 zhēnzhì

    - Bức thư này rất chân thành.

  • - duì 表示 biǎoshì 真挚 zhēnzhì de 感谢 gǎnxiè

    - Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

  • - de 感情 gǎnqíng hěn 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm của anh ấy rất chân thành.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • - zhè 感情 gǎnqíng 纯粹 chúncuì 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm này thuần khiết và chân thành.

  • - gěi sòng shàng 真挚 zhēnzhì de 祝福 zhùfú

    - Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.

  • - 他们 tāmen de 祝福 zhùfú hěn 真挚 zhēnzhì

    - Lời chúc của họ rất chân thành.

  • - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真挚

Hình ảnh minh họa cho từ 真挚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIQ (手戈手)
    • Bảng mã:U+631A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao