真诚 zhēnchéng

Từ hán việt: 【chân thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真诚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thành). Ý nghĩa là: chân thành; thành thật; chân thật. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người bạn thành thật.. - 。 Hãy đối xử với người khác bằng thái độ chân thành.. - 。 Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真诚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 真诚 khi là Tính từ

chân thành; thành thật; chân thật

形容人说话、做事情真实、出自真心,让人相信

Ví dụ:
  • - shì 真诚 zhēnchéng de 朋友 péngyou

    - Anh ấy là một người bạn thành thật.

  • - qǐng yòng 真诚 zhēnchéng de 态度 tàidù 对待 duìdài 别人 biérén

    - Hãy đối xử với người khác bằng thái độ chân thành.

  • - 真诚 zhēnchéng shì 建立 jiànlì 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ

    - Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.

  • - 真诚 zhēnchéng de 关系 guānxì huì gèng 持久 chíjiǔ

    - Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真诚

真诚 + 的 + Danh từ (人/态度/笑容/...)

"真诚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 露出 lùchū le 真诚 zhēnchéng de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy nở một nụ cười chân thật.

  • - 喜欢 xǐhuan 真诚 zhēnchéng de 态度 tàidù

    - Tôi thích thái độ chân thành.

真诚 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 真诚地 zhēnchéngdì 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 祝福 zhùfú 我们 wǒmen

    - Cô ấy chân thành chúc phúc cho chúng tôi.

Động từ + 得 + 很/不 + 真诚

bổ ngữ chỉ mức độ

Ví dụ:
  • - shuō hěn 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy nói rất chân thành.

  • - xiě 真诚 zhēnchéng

    - Cô ấy viết không chân thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真诚

  • - 真诚 zhēnchéng 表达 biǎodá 喜悦 xǐyuè

    - Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 接住 jiēzhù de 真诚 zhēnchéng 拥抱 yōngbào

    - Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

  • - 这些 zhèxiē 恭维 gōngwei bìng 真诚 zhēnchéng

    - Những lời khen này không chân thành.

  • - 恭维 gōngwei de 方式 fāngshì hěn 真诚 zhēnchéng

    - Cách khen của anh ấy rất chân thành.

  • - 友谊 yǒuyì 不能 bùnéng 缺少 quēshǎo 真诚 zhēnchéng

    - Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.

  • - 说到底 shuōdàodǐ 不够 bùgòu 真诚 zhēnchéng

    - Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.

  • - xiě 真诚 zhēnchéng

    - Cô ấy viết không chân thành.

  • - 真诚 zhēnchéng shì 建立 jiànlì 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ

    - Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.

  • - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • - hěn 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy rất chân thành.

  • - 真诚 zhēnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

  • - shuō hěn 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy nói rất chân thành.

  • - 对待 duìdài 朋友 péngyou yào 真诚 zhēnchéng

    - đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 真诚 zhēnchéng

    - Lời nói của anh ấy rất chân thành.

  • - shì 真诚 zhēnchéng de 朋友 péngyou

    - Anh ấy là một người bạn thành thật.

  • - 怀着 huáizhe 真诚 zhēnchéng de 愿望 yuànwàng

    - Mang theo ước nguyện chân thành.

  • - 喜欢 xǐhuan 真诚 zhēnchéng de 态度 tàidù

    - Tôi thích thái độ chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真诚

Hình ảnh minh họa cho từ 真诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao