骗人 piàn rén

Từ hán việt: 【phiến nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骗人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến nhân). Ý nghĩa là: lừa đảo; lừa dối. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.. - 。 Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.. - 。 Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骗人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骗人 khi là Động từ

lừa đảo; lừa dối

指用谎言或诡计使人上当

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng jiǎ 信息 xìnxī 骗人 piànrén

    - Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.

  • - 觉得 juéde zài 骗人 piànrén

    - Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.

  • - 发现 fāxiàn zài 骗人 piànrén

    - Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗人

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

  • - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • - yào 骗人 piànrén 休想 xiūxiǎng

    - Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

  • - bié 乔装 qiáozhuāng 蒙骗 méngpiàn rén

    - Đừng cải trang lừa người.

  • - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • - 依托 yītuō 鬼神 guǐshén 骗人 piànrén 钱财 qiáncái

    - mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.

  • - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • - 小心 xiǎoxīn 有人 yǒurén 拐骗 guǎipiàn

    - Cẩn thận có người lừa gạt bạn.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 骗人 piànrén 活该 huógāi bèi

    - Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.

  • - 无知 wúzhī de rén 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Người vô tri rất dễ bị lừa dối.

  • - 那个 nàgè 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo yòu zài 骗人 piànrén le

    - Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.

  • - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 变着法儿 biànzhāofǎér 骗人 piànrén

    - nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.

  • - 通过 tōngguò 网络 wǎngluò 诈骗 zhàpiàn le 很多 hěnduō rén

    - Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

  • - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

  • - 耍手段 shuǎshǒuduàn 骗人 piànrén

    - Dùng mánh khoé gạt người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骗人

Hình ảnh minh họa cho từ 骗人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骗人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao