Đọc nhanh: 虚假 (hư giả). Ý nghĩa là: giả; giả tạo; giả dối; lừa gạt. Ví dụ : - 他的笑容显得很虚假。 Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.. - 她说的话都显得虚假。 Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.. - 她虚假的关心让我心寒。 Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
Ý nghĩa của 虚假 khi là Tính từ
✪ giả; giả tạo; giả dối; lừa gạt
不真实;与实际不符
- 他 的 笑容 显得 很 虚假
- Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
- 她 虚假 的 关心 让 我 心寒
- Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚假
✪ 是 + 虚假 + 的
điều gì đó là giả tạo hoặc không thật
- 这份 友情 是 虚假 的
- Tình bạn này là giả tạo.
- 这些 照片 是 虚假 的
- Những bức ảnh này là giả.
✪ 虚假 (+的) + Danh từ (东西/广告/新闻/数据/信息/消息)
những thứ không thật, bị giả mạo hoặc không chính xác
- 虚假 的 新闻 误导 了 公众
- Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
So sánh, Phân biệt 虚假 với từ khác
✪ 虚假 vs 虚伪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚假
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 虚假 的 新闻 误导 了 公众
- Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 诈骗犯 常用 虚假 身份
- Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 这些 虚假 消息 惑 人心
- Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
- 这些 照片 是 虚假 的
- Những bức ảnh này là giả.
- 这 只是 一些 虚假 的 奉承
- Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.
- 她 虚假 的 关心 让 我 心寒
- Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
- 这份 友情 是 虚假 的
- Tình bạn này là giả tạo.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
- 他 的 笑容 显得 很 虚假
- Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
虚›
Hư Ảo, Hư Huyễn, Không Ảo
giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt
giả dối; không có thật
làm giả; giả mạogiở ngón; giở tròkhách sáo; cố tình khách sáotrở ngónbố vờ
không xác thực; thất thiệt; không chân thật
hư ảo; số không; không tồn tại
Hoang Vu
Giả Tạo
vô căn cứ; không có căn cứ; hư vọng
giả; nhãn hiệu giả; mác giả (hàng hoá); giả hiệu
không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định
thật giảthực hư
Chân Thực
chân thật; chân thựcrõ ràng; rõ ràng chính xác
Thành Thực
Chân Thành
Chân Thành
Thật Sự, Thật Là
thật thà; ngay thẳng; chân thànhthiết thực; vững vàng; chắc chắn
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật
Chân Chính
Thực Sự
Thật Lòng, Tự Đáy Lòng, Từ Trong Thâm Tâm
thẳng thắn; thành thật
tình cảm; cảm tìnhthực lòng; chân tình
Đúng Trọng Tâm, Trúng Điểm Yếu
Thực Lực
Danh Dự Và Lòng Tin
Trung Thực, Thành Thật, Đúng Sự Thật
Lòng Trung Thành