春华秋实 chūnhuáqiūshí

Từ hán việt: 【xuân hoa thu thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春华秋实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân hoa thu thực). Ý nghĩa là: không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von), loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春华秋实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春华秋实 khi là Thành ngữ

không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von)

春天开花,秋天结果 (多用于比喻)

loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm

比喻文采各异或学问有成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春华秋实

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • - 这座 zhèzuò 秋千 qiūqiān hěn 结实 jiēshí

    - Cái xích đu này rất chắc chắn.

  • - 春秋 chūnqiū 伍员 wǔyuán 名传今 míngchuánjīn

    - Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • - 觉得 juéde 河内 hénèi de 春天 chūntiān 秋天 qiūtiān gèng 漂亮 piàoliàng

    - Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.

  • - 词句 cíjù 朴实无华 pǔshíwúhuá zhòng 藻饰 zǎoshì

    - câu chữ giản dị, không trau chuốt.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - de 衣服 yīfú hěn 朴实 pǔshí 华丽 huálì

    - Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.

  • - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

  • - 春秋正富 chūnqiūzhèngfù ( 年纪 niánjì 将来 jiānglái de 日子 rìzi 很长 hěnzhǎng )

    - tuổi xuân đang rộ.

  • - 秋天 qiūtiān shí 果实 guǒshí 开始 kāishǐ 成熟 chéngshú

    - Vào mùa thu quả bắt đầu chín.

  • - 春秋 chūnqiū jiā 每作 měizuò 郊游 jiāoyóu

    - Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.

  • - 那儿 nàér 可以 kěyǐ shuō 春秋 chūnqiū 相连 xiānglián

    - Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.

  • - zhèng 处在 chǔzài 青春年华 qīngchūnniánhuá

    - Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春华秋实

Hình ảnh minh họa cho từ 春华秋实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春华秋实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao