Đọc nhanh: 开诚布公 (khai thành bố công). Ý nghĩa là: công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi).
Ý nghĩa của 开诚布公 khi là Thành ngữ
✪ công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
诚意待人,坦白无私
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开诚布公
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 开除公职
- cách chức.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开诚布公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开诚布公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
布›
开›
诚›
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
giãi bày tâm can; giãi bày tâm sự
việc khó nói; nỗi niềm khó nói
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới