Đọc nhanh: 诚心实意 (thành tâm thực ý). Ý nghĩa là: tha thiết và chân thành (thành ngữ), với tất cả sự chân thành.
Ý nghĩa của 诚心实意 khi là Thành ngữ
✪ tha thiết và chân thành (thành ngữ)
earnestly and sincerely (idiom)
✪ với tất cả sự chân thành
with all sincerity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心实意
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 实心 话
- lời nói thành thực.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 很 诚心
- rất thành khẩn.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诚心实意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚心实意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
⺗›
心›
意›
诚›