获奖 huòjiǎng

Từ hán việt: 【hoạch tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "获奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch tưởng). Ý nghĩa là: đoạt giải; đoạt giải thưởng; trúng thưởng. Ví dụ : - 。 Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.. - 。 Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.. - 。 Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 获奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 获奖 khi là Động từ

đoạt giải; đoạt giải thưởng; trúng thưởng

获得奖励

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • - 电视 diànshì shàng 公布 gōngbù le 这次 zhècì 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài de 获奖 huòjiǎng 名单 míngdān

    - Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获奖

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • - 获奖 huòjiǎng le

    - Tôi đã giành được giải thưởng.

  • - 获得 huòdé le 奖状 jiǎngzhuàng

    - Anh ấy đã nhận được bằng khen.

  • - 获得 huòdé 两枚 liǎngméi 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 获得 huòdé 很多 hěnduō 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.

  • - huò le 三等 sānděng 奖励 jiǎnglì

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • - 没有 méiyǒu 获奖 huòjiǎng de 资格 zīgé

    - Bạn không có tư cách để nhận giải.

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - de 创造 chuàngzào 获得 huòdé le 大奖 dàjiǎng

    - Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 全额 quáné 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.

  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

  • - yīn 未能 wèinéng 获得 huòdé 奖金 jiǎngjīn ér 深感 shēngǎn 不满 bùmǎn

    - Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

  • - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 获奖

Hình ảnh minh họa cho từ 获奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao