• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Lèi
  • Âm hán việt: Lệ
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡目
  • Thương hiệt:EBU (水月山)
  • Bảng mã:U+6CEA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 泪

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 泪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lệ). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: nước mắt. Chi tiết hơn...

Lệ

Từ điển phổ thông

  • nước mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nước mắt

- Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).