获奖者 huòjiǎng zhě

Từ hán việt: 【hoạch tưởng giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "获奖者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch tưởng giả). Ý nghĩa là: người đoạt giải, người chiến thắng giải thưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 获奖者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 获奖者 khi là Danh từ

người đoạt giải

laureate

người chiến thắng giải thưởng

prize-winner

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获奖者

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • - 有功者 yǒugōngzhě jiǎng

    - người có công thì được thưởng.

  • - 获奖 huòjiǎng le

    - Tôi đã giành được giải thưởng.

  • - 获得 huòdé le 奖状 jiǎngzhuàng

    - Anh ấy đã nhận được bằng khen.

  • - 获得 huòdé 两枚 liǎngméi 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 获得 huòdé 很多 hěnduō 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.

  • - huò le 三等 sānděng 奖励 jiǎnglì

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • - 没有 méiyǒu 获奖 huòjiǎng de 资格 zīgé

    - Bạn không có tư cách để nhận giải.

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - de 创造 chuàngzào 获得 huòdé le 大奖 dàjiǎng

    - Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 全额 quáné 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.

  • - wèi 普利策 pǔlìcè jiǎng 获得者 huòdézhě 工作 gōngzuò

    - Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 获奖者

Hình ảnh minh họa cho từ 获奖者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获奖者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao