Các biến thể (Dị thể) của 单

  • Cách viết khác

    𠦤 𠫹

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 单 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiền, Thiện, đan, đơn). Bộ Bát (+6 nét), thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Như , Như , Như . Từ ghép với : Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc), Cửa một cánh, Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn, Để riêng ra, 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng Chi tiết hơn...

Thiền
Thiện
Đan
Đơn

Từ điển phổ thông

  • đơn chiếc, mỗi một

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên huyện

- Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

Từ điển phổ thông

  • đơn chiếc, mỗi một

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn

- Cửa một cánh

- Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng

- Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn

* ② Lẻ

- Số lẻ

* ③ Riêng (lẻ)

- Để riêng ra

* ④ Chỉ

- Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.

* 單單đơn đơn [dandan] Chỉ

- 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít

* ⑤ Đơn, chỉ có một

- 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng

* ⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi

- Quân lính ít ỏi

* ⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp)

- Áo đơn

- Quần mỏng

* ⑧ Khăn

- Khăn trải giường

* ⑨ Đơn (giấy má), sách

- Đơn đặt hàng

- Truyền đơn

- Danh sách. Xem [Shàn].

Từ điển phổ thông

  • đơn chiếc, mỗi một

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn

- Cửa một cánh

- Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng

- Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn

* ② Lẻ

- Số lẻ

* ③ Riêng (lẻ)

- Để riêng ra

* ④ Chỉ

- Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.

* 單單đơn đơn [dandan] Chỉ

- 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít

* ⑤ Đơn, chỉ có một

- 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng

* ⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi

- Quân lính ít ỏi

* ⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp)

- Áo đơn

- Quần mỏng

* ⑧ Khăn

- Khăn trải giường

* ⑨ Đơn (giấy má), sách

- Đơn đặt hàng

- Truyền đơn

- Danh sách. Xem [Shàn].