获奖证书 huòjiǎng zhèngshū

Từ hán việt: 【hoạch tưởng chứng thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "获奖证书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch tưởng chứng thư). Ý nghĩa là: chứng nhận giải thưởng. Ví dụ : - 。 Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

Xem ý nghĩa và ví dụ của 获奖证书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 获奖证书 khi là Danh từ

chứng nhận giải thưởng

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获奖证书

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 获奖 huòjiǎng le

    - Tôi đã giành được giải thưởng.

  • - 获得 huòdé le 奖状 jiǎngzhuàng

    - Anh ấy đã nhận được bằng khen.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 获得 huòdé 很多 hěnduō 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.

  • - huò le 三等 sānděng 奖励 jiǎnglì

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • - 没有 méiyǒu 获奖 huòjiǎng de 资格 zīgé

    - Bạn không có tư cách để nhận giải.

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 获奖证书

Hình ảnh minh họa cho từ 获奖证书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获奖证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao