美丽 měilì

Từ hán việt: 【mĩ lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美丽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ lệ). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ. Ví dụ : - 。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 。 Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.. - 。 Cảnh đẹp làm người ta say mê.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美丽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 美丽 khi là Tính từ

đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ

好看;能给人美感的

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 这座 zhèzuò shān 非常 fēicháng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.

  • - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng rén 陶醉 táozuì

    - Cảnh đẹp làm người ta say mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 美丽 với từ khác

好看 vs 美丽

美丽 vs 好

美丽 vs 优美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美丽

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - mǎi le 一匹 yìpǐ 美丽 měilì de juàn

    - Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - 我们 wǒmen dōu 艳羡 yànxiàn de 美丽 měilì

    - Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn 美丽 měilì

    - Những ngôi sao về đêm thật đẹp.

  • - 美丽 měilì 湖南 húnán chēng zhī xiāng

    - Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 美丽 měilì de shèng

    - Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 美丽 měilì de chēn

    - Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.

  • - 兰花 lánhuā zhēn 美丽 měilì

    - Hoa lan thật đẹp.

  • - 玛丽和 mǎlìhé 爱人 àiren 美国 měiguó

    - Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.

  • - 总是 zǒngshì 自恋 zìliàn 自己 zìjǐ 美丽 měilì

    - Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.

  • - 美丽 měilì 天成 tiānchéng

    - nét đẹp tự nhiên

  • - 丽水 líshuǐ hěn měi

    - Lệ Thủy rất đẹp.

  • - 美丽 měilì de 梁山泊 liángshānpō

    - Hồ Lương Sơn xinh đẹp.

  • - 美丽 měilì de xiǎo 海湾 hǎiwān

    - Vịnh biển nhỏ xinh đẹp.

  • - 仙女 xiānnǚ bān 美丽 měilì

    - Đẹp như tiên nữ.

  • - 那位 nàwèi 美丽 měilì de 女士 nǚshì shì de 仙女 xiānnǚ

    - Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!

  • - 美丽 měilì de 湘江 xiāngjiāng 之水 zhīshuǐ

    - Nước sông Tương xinh đẹp.

  • - 一片 yīpiàn hǎi 宁静 níngjìng 美丽 měilì

    - Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美丽

Hình ảnh minh họa cho từ 美丽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa