Đọc nhanh: 美丽 (mĩ lệ). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ. Ví dụ : - 她的笑容非常美丽。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 这座山非常美丽迷人。 Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.. - 美丽的风景让人陶醉。 Cảnh đẹp làm người ta say mê.
Ý nghĩa của 美丽 khi là Tính từ
✪ đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ
好看;能给人美感的
- 她 的 笑容 非常 美丽
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 这座 山 非常 美丽 迷人
- Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 美丽 với từ khác
✪ 好看 vs 美丽
✪ 美丽 vs 好
✪ 美丽 vs 优美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 她 买 了 一匹 美丽 的 绢
- Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 我们 都 艳羡 她 的 美丽
- Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 夜晚 的 星星 很 美丽
- Những ngôi sao về đêm thật đẹp.
- 美丽 湖南 称 之 湘
- Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 她 戴 着 一串 美丽 的 琛
- Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 她 总是 自恋 自己 美丽
- Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.
- 美丽 天成
- nét đẹp tự nhiên
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 美丽 的 小 海湾
- Vịnh biển nhỏ xinh đẹp.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 美丽 的 湘江 之水
- Nước sông Tương xinh đẹp.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
美›
Xinh Đẹp
xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Mỹ Quan
khuôn mặt đẹpvẻ mặt xinh đẹp
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
Trang Nhã, Thanh Lịch, Thanh Nhã, Đẹp, Xinh Xắn
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Nho Nhã
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
rộng lượng; độ lượng
cẩm tú; gấm vóc; gấm
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
Mốt
Tuấn Tú
Tươi Tắn
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
xinh đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tốt Đẹp, Đẹp, Tươi Đẹp (Cuộc Sống
thanh mảnh; mảnh mai; mềm mại; đẹp đẽ
hiện đại; kiểu mới; tân thời
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
Khiến Người Khác Say Đắm, Mê Hồn
tiếng khen; lời khen; lời ca ngợi
rộng lớn; rộng rãi
thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ
Câu
Đài Loanxinh đẹpkhá
Dấu Hiệu, Kí Hiệu
Hai Bên Bờ, Đôi Bờ (Sông, Biển)
Ngoài Trời
khác; ngoàikiểu khác; cách khác
Sáng Và Đẹp