Đọc nhanh: 斑斓 (ban lan). Ý nghĩa là: sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy. Ví dụ : - 斑斓猛虎 mãnh hổ sặc sỡ
Ý nghĩa của 斑斓 khi là Tính từ
✪ sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
灿烂多彩
- 斑斓 猛虎
- mãnh hổ sặc sỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑斓
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 斑马 有 黑白相间 的 斑纹
- Ngựa vằn có các sọc đen trắng xen kẽ.
- 血渍 斑斑
- vết máu loang lổ
- 血迹斑斑
- vết máu loang lổ
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 斑斓 猛虎
- mãnh hổ sặc sỡ
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 她 的 脸上 有斑
- Mặt cô ấy có tàn nhang.
- 墙上 有麻斑
- Trên tường có đốm nhỏ.
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 那些 珊 五彩斑斓
- Những san hô đó đầy màu sắc.
- 斑马 跑 得 很快
- Ngựa vằn chạy rất nhanh.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斑斓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斑斓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斑›
斓›
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tươi Tắn
Đẹp
lộng lẫy; tráng lệ
Huy Hoàng
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
1. Ánh Sáng Chói Chang, Rực Rỡ
Quang Minh
Xán Lạn
năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc
rực rỡ; lả tả; sặc sỡ; rối rắm