Đọc nhanh: 户外 (hộ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài trời. Ví dụ : - 你干嘛意淫自己在户外 Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?. - 户外比室内爽朗得多。 ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
Ý nghĩa của 户外 khi là Danh từ
✪ ngoài trời
室外露天处
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户外
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 划船 是 她 喜欢 的 户外运动
- Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
户›