Đọc nhanh: 文雅 (văn nhã). Ý nghĩa là: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn (ngôn ngữ cử chỉ hào hoa, lịch sự, không thô bỉ, cục cằn); văn hoa; nhã lịch, văn vẻ, thanh lịch. Ví dụ : - 举止文雅 cử chỉ nho nhã. - 谈吐文雅 ăn nói nhã nhặn
Ý nghĩa của 文雅 khi là Tính từ
✪ văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn (ngôn ngữ cử chỉ hào hoa, lịch sự, không thô bỉ, cục cằn); văn hoa; nhã lịch
(言谈、举止) 温和有礼貌,不粗俗
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
✪ văn vẻ
优美、不粗俗
✪ thanh lịch
指人品纯洁高尚, 不同流合污
✪ nhã
清秀文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文雅
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
雅›
Nho Nhã, Nhã Nhặn
nho nhã
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Mốt
thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã (thường tả phụ nữ)
thanh tao lịch sự
điềm đạm; nho nhã; dịu dàng
Đẹp
Văn Minh
êm ả; thanh nhã; u nhã
rộng lượng; độ lượng
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
Văn Hóa
Khó Nghe
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
Thô Lỗ
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
Dung Tục
lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởngphóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết