Đọc nhanh: 丑陋 (xú lậu). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ). Ví dụ : - 那个雕塑很丑陋。 Bức tượng đó rất xấu xí.. - 这只怪物很丑陋。 Con quái vật này rất xấu xí.. - 他觉得这幅画很丑陋。 Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.
Ý nghĩa của 丑陋 khi là Tính từ
✪ xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ)
(相貌或样子) 难看
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 这 只 怪物 很 丑陋
- Con quái vật này rất xấu xí.
- 他 觉得 这幅 画 很 丑陋
- Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丑陋
✪ Chủ ngữ (相貌/ 外表/ 模样) + Phó từ + 丑陋
phó từ tu sức
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 她 的 模样 很 丑陋
- Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.
So sánh, Phân biệt 丑陋 với từ khác
✪ 丑 vs 丑陋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑陋
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 她 知识 陋
- Cô ấy kiến thức thiển cận.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 她 的 模样 很 丑陋
- Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.
- 这 只 怪物 很 丑陋
- Con quái vật này rất xấu xí.
- 他 觉得 这幅 画 很 丑陋
- Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
陋›
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
Xấu Xa
Xấu Xí, Không Hay
ảm đạm; tối tăm; u ám
tuyệt diệu; tuyệt hay; tuyệt vời; tài tình; diệu tuyệthay tuyệt
Trang Nhã, Thanh Lịch, Thanh Nhã, Đẹp, Xinh Xắn
Xinh Đẹp
xinh đẹp; đẹp; đẹp đẽ; tú lệ
tuấn tú; khôi ngô
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Mỹ Quan
Tốt Đẹp, Đẹp, Tươi Đẹp (Cuộc Sống
Tuấn Tú
Đẹp, Xinh, Hay
xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
Tươi Tắn
Tuyệt Vời
khuôn mặt đẹpvẻ mặt xinh đẹp
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
đến từ mọi nơitừ khắp nơituyệt đẹp (của người phụ nữ)hủy hoại và đảo lộn trạng thái
đẹp (dung mạo, phong cảnh)mỹ nhân; người đẹp; giai nhân; mỹ nữ; người con gái dẹp
diễm lệ; tươi đẹptươi tắn
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
xinh đẹp, duyên dáng
đẹp tuyệt
Dấu Hiệu, Kí Hiệu