丑陋 chǒulòu

Từ hán việt: 【xú lậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丑陋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xú lậu). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ). Ví dụ : - 。 Bức tượng đó rất xấu xí.. - 。 Con quái vật này rất xấu xí.. - 。 Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丑陋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丑陋 khi là Tính từ

xấu xí; khó coi (tướng mạo; dáng vẻ)

(相貌或样子) 难看

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 雕塑 diāosù hěn 丑陋 chǒulòu

    - Bức tượng đó rất xấu xí.

  • - zhè zhǐ 怪物 guàiwu hěn 丑陋 chǒulòu

    - Con quái vật này rất xấu xí.

  • - 觉得 juéde 这幅 zhèfú huà hěn 丑陋 chǒulòu

    - Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丑陋

Chủ ngữ (相貌/ 外表/ 模样) + Phó từ + 丑陋

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 相貌 xiàngmào hěn 丑陋 chǒulòu

    - Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.

  • - de 模样 múyàng hěn 丑陋 chǒulòu

    - Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.

So sánh, Phân biệt 丑陋 với từ khác

丑 vs 丑陋

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút khác.
Khác:
- "" được dùng trong một định dạng cố định, "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑陋

  • - 身居 shēnjū 陋室 lòushì

    - chỗ ở sơ sài.

  • - 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - lề thói xấu.

  • - 家丑 jiāchǒu 外扬 wàiyáng

    - không nên vạch áo cho người xem lưng.

  • - 这处 zhèchù 房屋 fángwū 装饰 zhuāngshì lòu

    - Căn nhà này trang trí xấu.

  • - 专门 zhuānmén yǎn 丑角 chǒujué

    - Anh ấy chuyên diễn vai hề.

  • - 革除 géchú 陋习 lòuxí

    - bỏ tính xấu

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - 宿舍 sùshè 非常 fēicháng 简陋 jiǎnlòu

    - Ký túc xá rất đơn sơ.

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • - 知识 zhīshí lòu

    - Cô ấy kiến thức thiển cận.

  • - 那个 nàgè 雕塑 diāosù hěn 丑陋 chǒulòu

    - Bức tượng đó rất xấu xí.

  • - de 相貌 xiàngmào hěn 丑陋 chǒulòu

    - Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.

  • - de 模样 múyàng hěn 丑陋 chǒulòu

    - Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.

  • - zhè zhǐ 怪物 guàiwu hěn 丑陋 chǒulòu

    - Con quái vật này rất xấu xí.

  • - 觉得 juéde 这幅 zhèfú huà hěn 丑陋 chǒulòu

    - Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.

  • - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丑陋

Hình ảnh minh họa cho từ 丑陋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa