漂亮 piàoliang

Từ hán việt: 【phiêu lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漂亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu lượng). Ý nghĩa là: đẹp; xinh xắn; xinh đẹp; có dáng, đáng chú ý; xuất chúng; tốt; xuất sắc; tuyệt vời. Ví dụ : - 。 Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.. - 。 Đóa hoa này rất đẹp.. - 。 Nụ cười của cô ấy thật đẹp.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漂亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 漂亮 khi là Tính từ

đẹp; xinh xắn; xinh đẹp; có dáng

好看;美观

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 一位 yīwèi 漂亮 piàoliàng 姑娘 gūniang

    - Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.

  • - zhè 朵花 duǒhuā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Đóa hoa này rất đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nụ cười của cô ấy thật đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 漂亮 khi là Tính từ

đáng chú ý; xuất chúng; tốt; xuất sắc; tuyệt vời

事情做得非常好,让人很满意。

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì zuò 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chuyện này bạn làm rất tốt.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 小李 xiǎolǐ zuò 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漂亮

漂亮 + 的 + Danh từ (衣服、女孩、地方)

quần áo/ cô gái/ địa điểm đẹp/ xinh đẹp

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 女孩儿 nǚháier

    - Cô ấy là một cô gái xinh đẹp

  • - 今天 jīntiān mǎi le 几件 jǐjiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Hôm nay tôi đã mua được một vài bộ quần áo đẹp.

Động từ + (穿、打扮、长、写) + 得+ 很/特别 + 漂亮

mặc/ trang điểm/ nom/ viết rất/ đặc biệt xinh đẹp/ đẹp

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 穿 chuān 特别 tèbié 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy hôm nay mặc rất đẹp.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mỗi ngày mẹ tôi đều trang điểm rất xinh đẹp.

漂漂亮亮

xinh đẹp, tươi đẹp

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Cô ấy sống một cuộc sống tươi đẹp.

Động từ + (做、说、打、写) + 得+ 很/不/十分/非常 + 漂亮

làm/ nói/ đánh/ viết rất/ không/ vô cùng đẹp

Ví dụ:
  • - 麦克 màikè de 普通话 pǔtōnghuà shuō 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.

  • - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 小王 xiǎowáng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.

漂亮 (+的) + Danh từ + (球、仗、动作、汉字)

trận bóng/ động tác/ chữ Hán đẹp

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

So sánh, Phân biệt 漂亮 với từ khác

精彩 vs 漂亮

Giải thích:

Trung tâm ngữ bổ ngữ của "" và "" không giống nhau, "" bổ ngữ cho biểu diễn, triển lãm, ngôn ngữ, văn chương....; "" bổ nghĩa cho người, sắc thái, phong cảnh,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂亮

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 川妹子 chuānmèizi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - a de huà 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!

  • - 今天 jīntiān zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.

  • - 那位 nàwèi 鸿 hóng 小姐 xiǎojie 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.

  • - zhǐ 鸿 hóng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.

  • - 哇塞 wāsāi 这真 zhèzhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ôi, thật đẹp quá!

  • - 这个 zhègè 铃儿 língér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chuông này rất đẹp.

  • - mǎi le 漂亮 piàoliàng 墩子 dūnzǐ

    - Mua một chiếc đôn xinh đẹp.

  • - 做个 zuògè 漂亮 piàoliàng de 旋子 xuánzi

    - Làm một cái mâm đẹp.

  • - 荷花 héhuā kāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa sen nở rất đẹp.

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • - 盒子 hézi de 外面 wàimiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mặt ngoài của hộp rất đẹp.

  • - 羡慕 xiànmù 天生 tiānshēng de 漂亮 piàoliàng

    - Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 漂亮 piàoliàng de qín 摆在 bǎizài 那里 nàlǐ

    - Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漂亮

Hình ảnh minh họa cho từ 漂亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao