秀丽 xiùlì

Từ hán việt: 【tú lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秀丽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tú lệ). Ý nghĩa là: tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp. Ví dụ : - 。 cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.. - 。 sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秀丽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秀丽 khi là Tính từ

tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp

清秀美丽

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小姑娘 xiǎogūniang shēng 十分 shífēn 秀丽 xiùlì

    - cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.

  • - 秀丽 xiùlì de 桂林山水 guìlínshānshuǐ

    - sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀丽

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - mǎi le 一匹 yìpǐ 美丽 měilì de juàn

    - Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.

  • - 那匹 nàpǐ 锦缎 jǐnduàn hǎo 华丽 huálì

    - Tấm gấm đó thật lộng lẫy.

  • - a zhè 山水 shānshuǐ zhēn 壮丽 zhuànglì

    - Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!

  • - 书法 shūfǎ 秀美 xiùměi

    - chữ viết rất đẹp

  • - 山川 shānchuān 秀丽 xiùlì 宜人 yírén 景物 jǐngwù

    - non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.

  • - 秀丽 xiùlì de 风光 fēngguāng lìng 陶醉 táozuì

    - Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.

  • - 秀丽 xiùlì de 桂林山水 guìlínshānshuǐ

    - sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

  • - 桂是 guìshì 一个 yígè 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì de 地方 dìfāng

    - Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 这个 zhègè 小姑娘 xiǎogūniang shēng 十分 shífēn 秀丽 xiùlì

    - cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.

  • - 这篇 zhèpiān 游记 yóujì 勾画 gōuhuà le 桂林 guìlín de 秀丽 xiùlì 山水 shānshuǐ

    - bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.

  • - 秀丽 xiùlì de 书法 shūfǎ ér 使 shǐ 惊异 jīngyì

    - Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.

  • - 送给 sònggěi 一块 yīkuài 美丽 měilì de yīng shí

    - Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秀丽

Hình ảnh minh họa cho từ 秀丽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa