Đọc nhanh: 秀丽 (tú lệ). Ý nghĩa là: tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp. Ví dụ : - 这个小姑娘生得十分秀丽。 cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.. - 秀丽的桂林山水。 sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
Ý nghĩa của 秀丽 khi là Tính từ
✪ tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp
清秀美丽
- 这个 小姑娘 生 得 十分 秀丽
- cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀丽
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 她 买 了 一匹 美丽 的 绢
- Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 桂是 一个 风景秀丽 的 地方
- Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 这个 小姑娘 生 得 十分 秀丽
- cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
- 她 以 其 秀丽 的 书法 而 使 我 惊异
- Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.
- 他 送给 她 一块 美丽 的 瑛 石
- Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秀丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
秀›
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
xinh đẹp; đẹp; đẹp đẽ; tú lệ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
Xán Lạn
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)