优美 yōuměi

Từ hán việt: 【ưu mỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu mỹ). Ý nghĩa là: đẹp; tốt đẹp; đẹp đẽ; tươi đẹp . Ví dụ : - 。 Bài thơ này có ngôn từ đẹp.. - 。 Chữ viết của anh ấy rất đẹp.. - 。 Cảnh vật bên hồ rất đẹp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 优美 khi là Tính từ

đẹp; tốt đẹp; đẹp đẽ; tươi đẹp

美好

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu 诗歌 shīgē 语言 yǔyán 优美 yōuměi

    - Bài thơ này có ngôn từ đẹp.

  • - de 文笔优美 wénbǐyōuměi

    - Chữ viết của anh ấy rất đẹp.

  • - 湖边 húbiān de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh vật bên hồ rất đẹp.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè 旋律优美 xuánlǜyōuměi 动听 dòngtīng

    - Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优美

Danh từ + (Phó từ) + 优美 + (极了)

cái gì/ ai đẹp như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 花园 huāyuán de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh vật của khu vườn này rất đẹp.

  • - de 舞姿 wǔzī 优美 yōuměi 极了 jíle

    - Điệu múa của cô ấy đẹp vô cùng.

Động từ + 得 + 优美

làm gì rất đẹp/ hay

Ví dụ:
  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cô ấy hát rất hay.

  • - xiě de 诗句 shījù 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.

So sánh, Phân biệt 优美 với từ khác

美丽 vs 优美

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường..
Khác:
- "" thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp.
"" thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
- "" thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác, "" còn có thể mô tả phi thị giác (nghe).
- "" có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp cao quý.

优秀 vs 优美

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ.
Khác:
- "" nhấn mạnh đẹp đẽ, tốt.
"" nhấn mạnh cực kỳ tốt, thường chỉ người có đặc điểm nổi bật.
- "" thường kết hợp với(姿).
"" thường kết hợp với ().

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优美

  • - de 藻辞 zǎocí 优美 yōuměi

    - Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.

  • - 爱读 àidú 优美 yōuměi 散文 sǎnwén

    - Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

  • - 姿态 zītài 优美 yōuměi

    - Tư thế đẹp; vẻ đẹp

  • - 韵调 yùndiào 优美 yōuměi

    - âm điệu hay

  • - 身段优美 shēnduànyōuměi

    - dáng vẻ đẹp.

  • - de 文笔优美 wénbǐyōuměi

    - Chữ viết của anh ấy rất đẹp.

  • - zhè tiáo 河谷 hégǔ 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.

  • - 优美 yōuměi de 玉音 yùyīn ràng rén 陶醉 táozuì

    - Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.

  • - 这首 zhèshǒu 诗歌 shīgē 语言 yǔyán 优美 yōuměi

    - Bài thơ này có ngôn từ đẹp.

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng hěn 优美 yōuměi 有山有水 yǒushānyǒushuǐ

    - Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.

  • - 那座 nàzuò dǎo 风景 fēngjǐng hěn 优美 yōuměi

    - Hòn đảo đó phong cảnh rất đẹp.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cô ấy hát rất hay.

  • - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 优美 yōuměi tīng 起来 qǐlai zhēn 过瘾 guòyǐn

    - giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.

  • - 厦门 xiàmén de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.

  • - 北京 běijīng 一带 yīdài 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.

  • - 优美 yōuměi de 民间艺术 mínjiānyìshù

    - nghệ thuật dân gian hay.

  • - de 舞步 wǔbù 轻盈 qīngyíng 优美 yōuměi

    - Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.

  • - 这篇翰文 zhèpiānhànwén hěn 优美 yōuměi

    - Bài văn tự này rất hay.

  • - 此域 cǐyù 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Khu vực này cảnh quan rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优美

Hình ảnh minh họa cho từ 优美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao