俊俏 jùnqiào

Từ hán việt: 【tuấn tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "俊俏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn tiếu). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh. Ví dụ : - 。 tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 俊俏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 俊俏 khi là Tính từ

đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh

(相貌) 好看

Ví dụ:
  • - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊俏

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • - 做饭 zuòfàn 时俏点 shíqiàodiǎn gèng 好吃 hǎochī

    - Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.

  • - 紧俏货 jǐnqiàohuò

    - Hàng bán chạy.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 眉眼 méiyǎn 长得 zhǎngde 很俊 hěnjùn

    - mặt mày cô gái rất sáng sủa.

  • - ài shàng le 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 书生 shūshēng

    - Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.

  • - 煮汤 zhǔtāng 俏点 qiàodiǎn yán cái 有味 yǒuwèi

    - Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • - zài 公司 gōngsī shì 英俊 yīngjùn de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.

  • - shì 英俊 yīngjùn de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.

  • - 英俊 yīngjùn de 侄子 zhízi hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.

  • - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - 仪容俊秀 yíróngjùnxiù 举止大方 jǔzhǐdàfāng

    - mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.

  • - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 很俏 hěnqiào

    - Loại trái cây này rất được ưa chuộng.

  • - 长得 zhǎngde hěn 俏丽 qiàolì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 很俏 hěnqiào

    - Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.

  • - de 笑容 xiàoróng 很俏 hěnqiào

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很俏 hěnqiào

    - Chiếc váy này rất xinh xắn.

  • - 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 少年 shàonián hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俊俏

Hình ảnh minh họa cho từ 俊俏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊俏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFB (人火月)
    • Bảng mã:U+4FCF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa