Đọc nhanh: 俊俏 (tuấn tiếu). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh. Ví dụ : - 品貌俊俏。 tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
Ý nghĩa của 俊俏 khi là Tính từ
✪ đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh
(相貌) 好看
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊俏
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 紧俏货
- Hàng bán chạy.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 煮汤 俏点 盐 才 有味
- Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
- 这种 水果 很俏
- Loại trái cây này rất được ưa chuộng.
- 她 长得 很 俏丽
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 这 款 手机 很俏
- Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.
- 她 的 笑容 很俏
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 这件 衣服 很俏
- Chiếc váy này rất xinh xắn.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俊俏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊俏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
俏›
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Tuấn Tú
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
Đẹp
lộng lẫy; tráng lệ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp